景谷县 jǐnggǔ xiàn

Từ hán việt: 【ảnh cốc huyện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "景谷县" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ảnh cốc huyện). Ý nghĩa là: Quận tự trị Jinggu Dai và Yi ở Pu'er , Vân Nam.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 景谷县 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Quận tự trị Jinggu Dai và Yi ở Pu'er 普洱 , Vân Nam

Jinggu Dai and Yi autonomous county in Pu'er 普洱 [Pu3 ěr], Yunnan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 景谷县

  • - 东阿 dōngē 风景 fēngjǐng měi

    - Phong cảnh Đông A rất đẹp.

  • - 机关 jīguān 布景 bùjǐng

    - dàn cảnh bằng máy.

  • - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • - 每粒 měilì 谷子 gǔzi dōu 很饱 hěnbǎo

    - Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.

  • - 谷粒 gǔlì 谷类作物 gǔlèizuòwù de 一个 yígè 颗粒 kēlì

    - Một hạt của cây lương phụng (hoặc cây lúa) của họ ngũ cốc.

  • - zài 窗边 chuāngbiān kàn 风景 fēngjǐng

    - Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.

  • - 拉美国家 lāměiguójiā de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.

  • - 鲁有 lǔyǒu 很多 hěnduō 美景 měijǐng

    - Sơn Đông có rất nhiều cảnh đẹp.

  • - 稻谷 dàogǔ yǒu 很多 hěnduō máng

    - Lúa có rất nhiều râu.

  • - 稻谷 dàogǔ zài 阳光 yángguāng xià 闪耀 shǎnyào 光芒 guāngmáng

    - Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.

  • - 晨雾 chénwù 弥漫 mímàn 山谷 shāngǔ

    - Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.

  • - 密林 mìlín 幽谷 yōugǔ

    - rừng sâu núi thẳm

  • - 那里 nàlǐ 林木 línmù 幽深 yōushēn 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì shì 一个 yígè 避暑 bìshǔ de 好去处 hǎoqùchù

    - nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.

  • - 新疆 xīnjiāng de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh ở Tân Cương rất đẹp.

  • - 边疆 biānjiāng 风景 fēngjǐng měi

    - Phong cảnh ở vùng biên cương xa xôi đẹp.

  • - zhè 风景 fēngjǐng 多美 duōměi a

    - Cảnh quan này đẹp biết bao!

  • - a 风景 fēngjǐng 太美 tàiměi le

    - Ồ, cảnh đẹp quá!

  • - 秋景 qiūjǐng 萧索 xiāosuǒ 惹人愁 rěrénchóu

    - Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.

  • - zhè tiáo 河谷 hégǔ 风景 fēngjǐng 十分 shífēn 优美 yōuměi

    - Thung lũng sông này cảnh quan rất đẹp.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 景谷县

Hình ảnh minh họa cho từ 景谷县

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 景谷县 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn , Xuán
    • Âm hán việt: Huyền , Huyện
    • Nét bút:丨フ一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMI (月一戈)
    • Bảng mã:U+53BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cốc 谷 (+0 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Lù , Yù
    • Âm hán việt: Cốc , Dục , Lộc
    • Nét bút:ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:COR (金人口)
    • Bảng mã:U+8C37
    • Tần suất sử dụng:Rất cao