Đọc nhanh: 普通车厢 (phổ thông xa sương). Ý nghĩa là: Toa thường.
Ý nghĩa của 普通车厢 khi là Danh từ
✪ Toa thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 普通车厢
- 留下 其他 普通 的 兄弟姐妹 们 饿死
- Bỏ mặc những anh chị em bình thường chết đói.
- 在 我 左边 肩膀 处 的 白色 厢式车 里
- Xe van màu trắng trên vai trái của tôi.
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 车祸 导致 了 交通堵塞
- Tai nạn giao thông gây ra tình trạng tắc đường.
- 车速 因 交通堵塞 而 变慢
- Tốc độ xe giảm do tắc đường.
- 交通 车辆 不停 的 喧闹声 使 我们 得不到 片刻 安宁
- Âm thanh ồn ào không ngừng từ các phương tiện giao thông khiến chúng tôi không thể có được một chút bình yên.
- 实 木地板 比 普通 地板 贵 很多
- Sàn gỗ tự nhiên đắt hơn nhiều so với sàn thường.
- 各路 公交车 四通八达 交通 极为 便利
- Tất cả các xe buýt công cộng đều mở rộng theo mọi hướng và giao thông đi lại vô cùng thuận tiện.
- 火车 的 车厢 很 宽敞
- Cái toa của xe lửa rất rộng rãi.
- 这辆 车顶 两辆 普通车
- Chiếc xe này tương đương hai xe thường.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 这趟 火车 的 车厢 很 整洁
- Toa tàu của chuyến tàu này rất sạch sẽ.
- 就是 普通 的 蕨类
- Nó chỉ là một cây dương xỉ thông thường.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 卧铺 车厢 很 舒适
- Toa giường nằm rất thoải mái.
- 以 普通 劳动者 的 姿态 出现
- Xuất hiện với phong thái của người lao động bình thường.
- 车厢 里 有 很多 乘客
- Trong toa xe có rất nhiều hành khách.
- 他们 在 车厢 里 聊天
- Họ đang trò chuyện trong toa xe.
- 头 两 节车厢 很 拥挤
- Hai toa xe đầu tiên rất đông đúc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 普通车厢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 普通车厢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厢›
普›
车›
通›