Đọc nhanh: 明码 (minh mã). Ý nghĩa là: minh mã; mã công khai (trái với mật mã), niêm yết giá; giá niêm yết. Ví dụ : - 明码售货。 bán hàng theo giá niêm yết.
Ý nghĩa của 明码 khi là Danh từ
✪ minh mã; mã công khai (trái với mật mã)
公开通用的电码 (区别于''密码'')
✪ niêm yết giá; giá niêm yết
旧时商业上指标明价格
- 明码 售货
- bán hàng theo giá niêm yết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明码
- 阿拉伯 字码儿
- chữ số Ả Rập
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 明码 售货
- bán hàng theo giá niêm yết.
- 标明 号码
- ghi rõ số
- 这家 公司 明码标价
- Công ty này niêm yết giá công khai.
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明码
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明码 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›
码›