Đọc nhanh: 明报 (minh báo). Ý nghĩa là: Báo Ming Pao (Hồng Kông).
Ý nghĩa của 明报 khi là Danh từ
✪ Báo Ming Pao (Hồng Kông)
Ming Pao newspaper (Hong Kong)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明报
- 报名 日期 明天 截止
- Ngày đăng ký kết thúc vào ngày mai.
- 证人 钳口结舌 法官 明白 他 是 害怕 遭到 报复
- Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.
- 听 了 报告 , 她 心里 明朗 了
- nghe xong báo cáo, trong lòng cô ta đã sáng tỏ.
- 天气预报 说 明天 会 下雪
- Dự báo thời tiết nói ngày mai sẽ có tuyết.
- 我订 明天 的 报
- Tôi đặt báo của ngày mai.
- 公司 有 明细 的 财务报表
- Công ty có báo cáo tài chính chi tiết.
- 气象台 预报 明天 有雪
- Trạm khí tượng thuỷ văn dự báo ngày mai sẽ có tuyết.
- 这个 报告 很 明细
- Báo cáo này rất chi tiết.
- 这份 报告 是 明 的
- Báo cáo này là công khai.
- 小明 向 组长 提交 报告
- Tiểu Minh nộp báo cáo cho trưởng nhóm.
- 报界 把 那个 新 运动员 吹捧 成为 超级 明星
- Báo giới ca ngợi người vận động viên mới đó như một siêu sao.
- 这 篇文章 明天 就 可以 见报
- bài văn này ngày mai có thể được đăng trên báo.
- 气象局 预报 明天 会 有 暴雨
- Cục khí tượng dự báo ngày mai sẽ có mưa lớn.
- 小 明 恭恭敬敬 地递 上 了 报告
- Tiểu Minh kính cẩn trao lại bản báo cáo.
- 由于 你方 未说明 必要 的 规格 要求 , 我方 无法 报盘
- Do bạn chưa nêu các thông số kỹ thuật cần thiết nên chúng tôi không thể đưa ra đề nghị.
- 天气预报 说 , 明天 有雨
- Dự báo thời tiết nói ngày mai trời sẽ mưa.
- 明天 天气预报 有 小雨
- Dự báo thời tiết ngày mai có mưa nhỏ.
- 据 天气预报 猜测 , 明天 会 下雨
- Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ có mưa.
- 不错 , 天气预报 是 说 明天 刮 大风
- Đúng đấy, dự báo thời tiết nói là ngày mai có gió lớn.
- 他们 正在 预报 明天 的 天气
- Họ đang dự báo thời tiết ngày mai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm报›
明›