Đọc nhanh: 明太祖 (minh thái tổ). Ý nghĩa là: Ming Taizu, tên ngôi đền của hoàng đế nhà Minh đầu tiên Hongwu 洪武.
Ý nghĩa của 明太祖 khi là Danh từ
✪ Ming Taizu, tên ngôi đền của hoàng đế nhà Minh đầu tiên Hongwu 洪武
Ming Taizu, Temple name of first Ming emperor Hongwu 洪武 [Hóng wǔ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明太祖
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 太 老伯
- bác cả
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 这个 我 不 太 明白 , 你 能 解释 吗 ?
- Mình chưa hiểu chỗ này lắm bạn có thể giải thích được không?
- 这个 记儿 不 太 明显
- Ký hiệu này không rõ lắm.
- 我 不 太 明白 你 的 意思
- Tôi không hiểu ý của bạn lắm.
- 咱们 谈 的 这些 老话 , 年轻人 都 不 太 明白 了
- chúng ta kể những chuyện cũ này, đám trẻ bây giờ không hiểu lắm đâu.
- 我 觉得 让 小明 去 做 这件 事不太 保险
- Tôi thấy cho Tiểu Minh đi làm chuyện này không đáng tin lắm.
- 清明 全家 祭 祖宗
- Trong tiết Thanh Minh cả gia đình cúng tế tổ tiên.
- 他 用 简练 而 鲜明 的 笔触 来 表现 祖国 壮丽 的 河山
- anh ấy sử dụng bút pháp tươi sáng mà giản dị để miêu tả núi sông hùng tráng xinh đẹp của Tổ quốc
- 他 不 太 聪明 , 但 十分 勤奋
- Cậu ấy không quá thông minh, nhưng bù lại vô cùng chăm chỉ.
- 梢度 不 太 明显
- Độ dốc không quá rõ ràng.
- 小 明 记性 不太好
- Trí nhớ của Tiểu Minh không quá tốt.
- 屋子 太小 , 今晚 权且 住 一宿 , 明天 再 想 办法
- nhà nhỏ, tối nay tạm nghỉ lại, ngày mai nghĩ cách.
- 我们 迎接 祖国 的 美好 明天
- Chúng ta đón chào ngày mai tươi đẹp của tổ quốc.
- 祖国 的 明天 会 更加 美好
- Tương lai của Tổ quốc sẽ tươi sáng hơn.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明太祖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明太祖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm太›
明›
祖›