Đọc nhanh: 昂山 (ngang sơn). Ý nghĩa là: Aung San (1915-1947), tướng lĩnh và chính trị gia người Miến Điện, anh hùng của phong trào độc lập Myanmar và là cha của Aung San Su Kyi 昂山素季. Ví dụ : - 昂山素季 Aung San Suu Kyi
✪ Aung San (1915-1947), tướng lĩnh và chính trị gia người Miến Điện, anh hùng của phong trào độc lập Myanmar và là cha của Aung San Su Kyi 昂山素季
Aung San (1915-1947), Burmese general and politician, hero of Myanmar independence movement and father of Aung San Su Kyi 昂山素季 [Ang2 Shān Su4 Ji4]
- 昂山 素季
- Aung San Suu Kyi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昂山
- 山 阿 壮丽
- Núi non hùng vĩ.
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 斗志昂扬
- ý chí chiến đấu sục sôi
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 斗志昂扬
- tinh thần chiến đấu dâng trào
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 大好河山
- non sông tươi đẹp
- 那座 山 很 曼长
- Ngọn núi đó rất cao.
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 昂山 素季
- Aung San Suu Kyi
- 我们 准备 下山 了
- Chúng tôi chuẩn bị xuống núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 昂山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昂山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
昂›