Đọc nhanh: 早来 (tảo lai). Ý nghĩa là: đã sẵn sàng, sớm, đến sớm. Ví dụ : - 你这么早来干嘛 Bạn làm gì ở đây sớm vậy?
Ý nghĩa của 早来 khi là Phó từ
✪ đã sẵn sàng
already
✪ sớm
early
- 你 这么 早 来 干嘛
- Bạn làm gì ở đây sớm vậy?
✪ đến sớm
to come early
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早来
- 今早 刚 从 雷克雅 维克 飞回来 冰岛 首都
- Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.
- 巴望 儿子 早日 平安 回来
- mong con sớm được bình an trở về
- 早晨 起来 , 头脑 特别 清醒
- Buổi sáng thức dậy, đầu óc thật là minh mẫn.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 早期 的 手稿 保存 下来 的 不 多
- Không có nhiều bản thảo từ giai đoạn đầu được lưu giữ.
- 他 昨晚 喝酒 过度 , 今早 醒来时 头痛 欲裂
- Buổi tối hôm qua anh ấy uống quá mức, sáng nay thức dậy với cơn đau đầu kinh khủng.
- 早上 岳母 打来 了 电话
- Buổi sáng mẹ vợ gọi điện tới.
- 你 本来 就 应该 早点 到
- Lẽ ra bạn nên đến sớm hơn.
- 原来 的 章程 早已 废弃
- Điều lệ ban đầu đã bị bãi bỏ từ lâu.
- 你 来得 比 我 早
- Bạn đến sớm hơn tôi.
- 他 来得 比 平时 早
- Anh ấy đến sớm hơn bình thường.
- 她 的 郎会 早日 归来
- Chồng cô ấy sẽ sớm ngày trở về.
- 幸他 早日 归来
- Hi vọng anh ấy sớm trở về.
- 我 打 早就 不想 来
- từ lâu tôi đã không muốn đến.
- 人家 早 发话 啦 , 不许 咱再 到 这里 来
- người ta đã nói trước rồi, không cho phép chúng ta lại đến đây.
- 得 亏 我 来得早 , 不然 又 赶不上 了
- may mà tôi đến sớm nếu không bị trễ rồi.
- 你 为什么 不 早点儿 来 学校 呢 ?
- Sao cậu không tới trường sớm một chút?
- 你 能 早点儿 来 吗 ?
- Bạn có thể đến sớm hơn một chút không?
- 还是 赶早儿 走 吧 , 要 不 就 来不及 了
- hay là đi nhanh lên đi, nếu không sẽ không kịp.
- 早餐 来 碗 豆腐脑儿
- Bữa sáng có bát tào phớ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 早来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 早来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm早›
来›