Đọc nhanh: 日见 (nhật kiến). Ý nghĩa là: ngày một rõ; ngày càng. Ví dụ : - 日见好转。 ngày một biến chuyển tốt rõ rệt; càng thấy đỡ nhiều.. - 日见衰弱 ngày một suy yếu
Ý nghĩa của 日见 khi là Phó từ
✪ ngày một rõ; ngày càng
一天一天地显示出来 。
- 日见好转
- ngày một biến chuyển tốt rõ rệt; càng thấy đỡ nhiều.
- 日见 衰弱
- ngày một suy yếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日见
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 吉尔伯特 的 日记 在 哪
- Tạp chí Gilbert đâu?
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 公休日
- ngày lễ; ngày nghỉ
- 重见天日
- lại thấy ánh sáng mặt trời; mở mày mở mặt.
- 日见好转
- ngày một biến chuyển tốt rõ rệt; càng thấy đỡ nhiều.
- 日见 衰弱
- ngày một suy yếu
- 今日 见室 宿 闪耀
- Hôm nay thấy sao Thất lấp lánh.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 咱们 有 日子 没 见面 了
- đã mấy hôm rồi chúng ta không gặp nhau!
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 他 日 只见 过 他面 ; 现在 看到 他 的 心 了
- Trước đây chỉ mới gặp qua anh ấy, bây giờ thấy tấm lòng của anh ấy rồi.
- 离别 以来 , 以为 相见 无 日 , 不谓 今 又 重逢
- từ khi xa cách, cho rằng không có ngày gặp lại, nào ngờ nay lại trùng phùng.
- 现在 的 宅 男宅 女 , 成天 躲 在 家里 不见天日
- Bây giờ các trạch nam trạch nữ trốn ở nhà suốt ngày.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 搬 砖 的 日子 不好过
- Cuộc sống làm việc vất vả không dễ dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 日见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 日见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm日›
见›