Đọc nhanh: 日环食 (nhật hoàn thực). Ý nghĩa là: nhật thực vòng; nhật thực không toàn phần (do trái đất cách xa mặt trăng, mặt trăng không che hết được mặt trời, nên thấy mặt trời ở giữa màu đen, xung quanh vẫn còn một vòng sáng).
Ý nghĩa của 日环食 khi là Danh từ
✪ nhật thực vòng; nhật thực không toàn phần (do trái đất cách xa mặt trăng, mặt trăng không che hết được mặt trời, nên thấy mặt trời ở giữa màu đen, xung quanh vẫn còn một vòng sáng)
日食的一种,发生时太阳的中心部分黑暗,边缘仍 然明亮,形成光环这是因为月球在太阳和地球之间,但是距离地球较远,不能完全遮住太阳而造成的 见〖环食〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日环食
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 吉尔伯特 的 日记 在 哪
- Tạp chí Gilbert đâu?
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 孩子 粒着 零食
- Đứa trẻ đang ăn đồ ăn vặt.
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 她 耳朵 上 有 一颗 耳环
- Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.
- 克日 动工
- ngày khởi công.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 日食 发生 时天会 暗
- Khi nhật thực xảy ra trời sẽ tối.
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 日食 地球物理
- Vật lý địa cầu nhật thực.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 食物 必须 在 卫生 的 环境 中 制作
- Thức ăn phải được chế biến trong môi trường đảm bảo vệ sinh.
- 爸爸 环保 的 日记 很 认真
- Nhật ký về môi trường của bố rất nghiêm túc.
- 我 今日 想 去 食濑粉 , 你 要 唔 要 同 我 一齐 去 啊
- Hôm nay em muốn đi ăn bánh canh , anh có muốn đi cùng em không?
- 搬 砖 的 日子 不好过
- Cuộc sống làm việc vất vả không dễ dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 日环食
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 日环食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm日›
环›
食›