Đọc nhanh: 日本短尾猫 (nhật bổn đoản vĩ miêu). Ý nghĩa là: Mèo Nhật đuôi cộc.
Ý nghĩa của 日本短尾猫 khi là Danh từ
✪ Mèo Nhật đuôi cộc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日本短尾猫
- 日本 在 亚洲
- Nhật Bản ở châu Á.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 日本 在 菲律宾 群岛 的 北面
- Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 和服 是 日本 民族服装 的 一部分
- 和服 là một phần trong trang phục truyền thống của người Nhật.
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 日记簿 用来 保存 个人经历 记载 的 本子
- Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.
- 猫 的 尾巴 轻轻地 摆动
- Đuôi của mèo nhẹ nhàng đung đưa.
- 孩子 搂 小猫 的 尾巴
- Đứa trẻ giật đuôi con mèo.
- 日本 从 国外 进口 各种 原料
- Nhật Bản nhập khẩu nhiều nguyên liệu thô khác nhau từ nước ngoài.
- 日本 囯 花 是 樱花
- Quốc hoa của Nhật Bản là hoa anh đào.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 本报 今日 三点 十分 开印
- ba giờ mười phút bắt đầu in báo ngày hôm nay.
- 红 姜丝 是 日本料理 所用 的 一种 调味料
- Gừng đỏ thái sợi là một loại gia vị được sử dụng trong nấu ăn của người Nhật.
- 猫 的 繁殖期 很 短
- Thời kỳ sinh đẻ của mèo rất ngắn.
- 本片 即日 放映
- phim này sẽ chiếu trong mấy ngày sắp tới.
- 中国队 胜 了 日本队
- Đội Trung Quốc thắng đội Nhật Bản.
- 中国队 将 于 明天 与 日本队 对垒
- ngày mai đội Trung Quốc sẽ đấu với đội Nhật Bản.
- 报名 时间 自即日起 至 本月底 止
- Thời gian đăng ký bắt đầu từ hôm nay cho đến cuối tháng này.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 日本短尾猫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 日本短尾猫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尾›
日›
本›
猫›
短›