无名肿毒 wúmíng zhǒng dú

Từ hán việt: 【vô danh thũng độc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "无名肿毒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô danh thũng độc). Ý nghĩa là: nhọt độc không tên (cách gọi của Đông y).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 无名肿毒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 无名肿毒 khi là Danh từ

nhọt độc không tên (cách gọi của Đông y)

中医指既不像疽,也不像痈、也不像疔的毒疮

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无名肿毒

  • - 毒贩 dúfàn 名叫 míngjiào 戈尔曼 gēěrmàn

    - Đại lý Meth tên là Gorman.

  • - 无声无臭 wúshēngwúxiù ( 没有 méiyǒu 声音 shēngyīn 没有 méiyǒu 气味 qìwèi 比喻 bǐyù rén 没有 méiyǒu 名声 míngshēng )

    - vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng

  • - 有名无实 yǒumíngwúshí

    - hữu danh vô thực; có tiếng mà không có miếng.

  • - zài 无名指 wúmíngzhǐ shàng dài zhe 戒指 jièzhi

    - Cô đeo một chiếc nhẫn trên ngón áp út.

  • - 情侣 qínglǚ 戒戴 jièdài zài 左手 zuǒshǒu 无名指 wúmíngzhǐ de 原因 yuányīn

    - Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.

  • - 流毒 liúdú 无穷 wúqióng

    - độc hại vô cùng.

  • - 无记名 wújìmíng 投票 tóupiào

    - bỏ phiếu kín.

  • - 无名 wúmíng de 恐惧 kǒngjù

    - sự lo sợ vô cớ.

  • - 无名英雄 wúmíngyīngxióng

    - anh hùng vô danh.

  • - 无名 wúmíng 损失 sǔnshī

    - tổn thất vô cớ.

  • - 闻名 wénmíng jiǔ 无缘 wúyuán 拜识 bàishí

    - nghe tiếng đã lâu, chưa có duyên phận được làm quen

  • - de 无名指 wúmíngzhǐ 食指 shízhǐ zhǎng 还是 háishì duǎn

    - Ngón áp út của bạn dài hay ngắn hơn ngón trỏ.

  • - 文件 wénjiàn shàng de 签名 qiānmíng 无效 wúxiào

    - Chữ ký trên tài liệu là vô hiệu.

  • - 无端 wúduān 被扣 bèikòu shàng 恶名 èmíng

    - Tôi bất ngờ bị gán danh xấu.

  • - 无名 wúmíng 高地 gāodì

    - cao điểm vô danh

  • - 无名小卒 wúmíngxiǎozú

    - vô danh tiểu tốt.

  • - shì 无名英雄 wúmíngyīngxióng

    - Anh ấy là một anh hùng vô danh.

  • - 徒有虚名 túyǒuxūmíng bìng 实学 shíxué

    - chỉ có hư danh, không có thực học.

  • - 结婚戒指 jiéhūnjièzhi 应该 yīnggāi dài zài 左手 zuǒshǒu de 无名指 wúmíngzhǐ shàng

    - Nhẫn cưới nên được đeo ở ngón áp út của bàn tay trái.

  • - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 无以 wúyǐ míng zhī

    - Tình bạn của họ không thể diễn tả bằng lời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无名肿毒

Hình ảnh minh họa cho từ 无名肿毒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无名肿毒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Dú
    • Âm hán việt: Đại , Đốc , Độc
    • Nét bút:一一丨一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMWYI (手一田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǒng
    • Âm hán việt: Thũng , Trũng
    • Nét bút:ノフ一一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BL (月中)
    • Bảng mã:U+80BF
    • Tần suất sử dụng:Cao