Đọc nhanh: 无乃 (vô nãi). Ý nghĩa là: phải chăng (phó từ dùng trong câu phản vấn, gần giống 岂不是 nhưng khẩu khí khá hoà hoãn). Ví dụ : - 无乃不可乎? phải chăng không thể được?
Ý nghĩa của 无乃 khi là Phó từ
✪ phải chăng (phó từ dùng trong câu phản vấn, gần giống 岂不是 nhưng khẩu khí khá hoà hoãn)
副词,用于反问句中,表示不以为然的意思,跟''岂不是''相近,但口气比较和缓
- 无 乃 不可 乎
- phải chăng không thể được?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无乃
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 此城 乃 蕞 尔 之城
- Thành phố này là một thành phố nhỏ bé.
- 何必 乃耳 !
- Cần gì phải như thế!
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 那匹 天鹅 洁白无瑕
- Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.
- 他 的 勇气 无人 能匹
- Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.
- 无 所 依托
- không nơi nương tựa
- 于戏 , 人生 无常 啊 !
- Ôi, cuộc sống vô thường thật!
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 无 乃 不可 乎
- phải chăng không thể được?
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无乃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无乃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乃›
无›