Đọc nhanh: 施特劳斯 (thi đặc lao tư). Ý nghĩa là: Johann Strauss (1825-1899), nhà soạn nhạc người Áo, Richard Strauss (1864-1949), nhà soạn nhạc người Đức, Strauss (tên). Ví dụ : - 施特劳斯还在吗 Strauss vẫn ở đó chứ?
Ý nghĩa của 施特劳斯 khi là Danh từ
✪ Johann Strauss (1825-1899), nhà soạn nhạc người Áo
Johann Strauss (1825-1899), Austrian composer
✪ Richard Strauss (1864-1949), nhà soạn nhạc người Đức
Richard Strauss (1864-1949), German composer
✪ Strauss (tên)
Strauss (name)
- 施特劳斯 还 在 吗
- Strauss vẫn ở đó chứ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施特劳斯
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 我 在 阿特拉斯 科技 公司 刷 了 一 晚上 厕所
- Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 托马斯 · 维拉 科 鲁兹 和 珍妮特 · 佐佐木
- Thomas Veracruz và Janet Sasaki.
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 你 看 没 看过 特斯拉 的 照片 啊
- Bạn thậm chí đã bao giờ nhìn thấy một bức ảnh của Tesla?
- 安吉拉 · 珀 科特 和 玛西 · 欧文斯
- Angela Proctor và Marcy Owens.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 兰斯洛特 的确 死得其所
- Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự
- 斯考 特 的 事
- Toàn bộ bộ phim truyền hình Scott?
- 你 上 达特茅斯 ?
- Bạn đến Dartmouth?
- 这位 是 亚当斯 · 福斯特 警官
- Đây là Cảnh sát Adams Foster.
- 施特劳斯 还 在 吗
- Strauss vẫn ở đó chứ?
- 卡斯特罗 是 坏人
- Castro là một kẻ xấu.
- 斯 时 心情 特别 好
- Lúc này tâm trạng rất tốt.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 施特劳斯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 施特劳斯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劳›
斯›
施›
特›