Đọc nhanh: 方口领 (phương khẩu lĩnh). Ý nghĩa là: Cổ vuông.
Ý nghĩa của 方口领 khi là Từ điển
✪ Cổ vuông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方口领
- 沿 领口 加 边饰
- Thêm viền dọc theo cổ áo.
- 白领 的 生活 方式 很 忙碌
- Cuộc sống của dân văn phòng rất bận rộn.
- 领导有方
- có phương pháp lãnh đạo
- 敌军 椎杀 我方 将领
- Quân địch giết tướng của chúng ta.
- 用红 绦子 在 领口 上 绲 一道 边儿
- dùng đăng ten màu hồng viền cổ áo.
- 领口 上别 着 一个 宝石 别针
- trên ve áo cài kim bằng đá quý.
- 他 的 方言 口音 很 重
- Tiếng địa phương của anh ấy rất nặng.
- 地道 的 出口 开 在 隐秘 的 地方
- cửa ra của đường hầm được trổ ở chỗ kín đáo.
- 她 用 穗 带 装饰 连衣裙 的 领口 、 摺 边 和 袖口
- Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.
- 这些 厂属 地方 领导
- Những nhà máy này chịu sự quản lý của lãnh đạo địa phương.
- 进入 皇宫 时先要 在 入口 大厅 等候 由人 带领 进入 正殿
- Khi vào cung điện, trước tiên phải đợi ở sảnh lớn cửa vào, sau đó được dẫn vào điện thời bởi một người.
- 这种 传染病 在 人口 多 的 地方 难以 预防
- Căn bệnh truyền nhiễm này khó phòng ngừa ở những nơi có dân số đông.
- 民间艺人 都 用 口传 的 方法 来教 徒弟
- các nghệ nhân dân gian đều dùng phương pháp truyền miệng để dạy đệ tử.
- 大方 茶 色泽 鲜绿 , 口感 清爽
- Trà Đại Phương có màu xanh tươi, vị thanh mát.
- 领导 采纳 了 这个 方案
- Lãnh đạo đã chấp nhận phương án này.
- 军队 朝 渡口 的 方向 行进
- quân đội tiến về phía bến đò.
- 汤头 歌诀 ( 用 汤药 成方 中 的 药名 编成 的 口诀 )
- bài vè về tên thuốc
- 她 给 领口 滚 一边
- Cô ấy may viền cho cổ áo.
- 这件 毛衣 领口 太小
- Cái áo len này cái cổ quá nhỏ.
- 项目 已 划归 地方 领导
- Dự án đã được phân chia cho lãnh đạo địa phương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 方口领
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 方口领 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
方›
领›