新鲜小扁豆 xīnxiān xiǎo biǎndòu

Từ hán việt: 【tân tiên tiểu biển đậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "新鲜小扁豆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân tiên tiểu biển đậu). Ý nghĩa là: Đậu lăng tươi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 新鲜小扁豆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 新鲜小扁豆 khi là Danh từ

Đậu lăng tươi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新鲜小扁豆

  • - chì 小豆 xiǎodòu

    - đậu đỏ.

  • - 可爱 kěài de 小熊 xiǎoxióng yǒu xīn 衣服 yīfú 穿 chuān le

    - Chú gấu nhỏ xinh xắn cũng có quần áo mới

  • - 体验 tǐyàn hǎo 新鲜 xīnxiān

    - Trải nghiệm thật mới mẻ.

  • - 小杨 xiǎoyáng 喜欢 xǐhuan jiān 豆腐 dòufǔ

    - Tiểu Dương thích rán đậu.

  • - jiù xiàng 奥威尔 àowēiěr de shū 还有 háiyǒu 新鲜 xīnxiān 蔬菜 shūcài 三明治 sānmíngzhì

    - Giống như một cuốn sách hay của Orwell hoặc một món ăn ngon.

  • - 呼吸 hūxī 新鲜空气 xīnxiānkōngqì

    - Hít thở không khí trong lành

  • - 电影 diànyǐng 赋予 fùyǔ le 小说 xiǎoshuō xīn de 魅力 mèilì

    - Phim ảnh gán cho tiểu thuyết sự hấp dẫn mới.

  • - 菜市场 càishìchǎng 供应 gōngyìng 新鲜 xīnxiān 蔬菜 shūcài

    - Chợ rau cung cấp rau tươi.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou 还要 háiyào diào jīn 豆豆 dòudòu

    - Cậu bạn nhỏ vẫn đang rơi nước mắt.

  • - 扁豆 biǎndòu zhǎ

    - đậu ván tẩm bột.

  • - 扁豆 biǎndòu màn ér le

    - dây đậu cô-ve bò rồi.

  • - 麻黄 máhuáng lián yáo 赤小豆 chìxiǎodòu tāng

    - Bài thuốc Ma hoàng liên diêu xích tiểu đậu thang

  • - 新鲜 xīnxiān de 叶兰 yèlán 叶子 yèzi 可用 kěyòng lái 煮茶 zhǔchá

    - Lá dứa tươi có thể dùng để pha trà

  • - xiǎo míng 不敢 bùgǎn 尝试 chángshì xīn 事物 shìwù

    - Tiểu Minh không dám thử những điều mới.

  • - 咖啡豆 kāfēidòu 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn 保存 bǎocún

    - Hạt cà phê cần được bảo quản cẩn thận.

  • - 新鲜 xīnxiān de 海鲜 hǎixiān hěn 美味 měiwèi

    - Hải sản tươi ngon rất ngon miệng.

  • - 我们 wǒmen 享受 xiǎngshòu zhe 新鲜 xīnxiān de 海鲜 hǎixiān

    - Chúng tôi đang thưởng thức các loại hải sản tươi.

  • - zuò 一桌 yīzhuō 新鲜 xīnxiān de 海鲜 hǎixiān

    - Tôi làm một bàn hải sản tươi ngon.

  • - 新鲜 xīnxiān de 想法 xiǎngfǎ

    - Ý nghĩ mới mẻ.

  • - 市场 shìchǎng shàng yǒu 新鲜 xīnxiān de 豌豆 wāndòu

    - Ở chợ có đậu Hà Lan tươi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 新鲜小扁豆

Hình ảnh minh họa cho từ 新鲜小扁豆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新鲜小扁豆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+5 nét)
    • Pinyin: Biǎn , Biàn , Piān
    • Âm hán việt: Biên , Biển , Thiên
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HSBT (竹尸月廿)
    • Bảng mã:U+6241
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đậu 豆 (+0 nét)
    • Pinyin: Dòu
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MRT (一口廿)
    • Bảng mã:U+8C46
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiān , Xiǎn , Xiàn
    • Âm hán việt: Tiên , Tiển
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NMTQ (弓一廿手)
    • Bảng mã:U+9C9C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao