新闻记录片 xīnwén jìlùpiàn

Từ hán việt: 【tân văn ký lục phiến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "新闻记录片" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân văn ký lục phiến). Ý nghĩa là: phim thời sự.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 新闻记录片 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 新闻记录片 khi là Danh từ

phim thời sự

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新闻记录片

  • - 一部 yībù 记录片 jìlùpiàn

    - một bộ phim tài liệu

  • - 记录在案 jìlùzàiàn

    - có ghi trong văn bản hồ sơ.

  • - 探访 tànfǎng 新闻 xīnwén

    - dò hỏi tin tức; săn tin.

  • - yǒu 所有 suǒyǒu 受雇 shòugù 暗杀 ànshā 行动 xíngdòng de 记录 jìlù ma

    - Bạn có hồ sơ về tất cả số lần giết cô ấy được trả cho?

  • - 原始记录 yuánshǐjìlù

    - ghi chép ban đầu

  • - 新闻 xīnwén 纪要 jìyào

    - tin tóm tắt.

  • - 报纸 bàozhǐ zài le zhè 新闻 xīnwén

    - Báo chí đăng tải tin tức này.

  • - 运动员 yùndòngyuán 刷新 shuāxīn le 记录 jìlù

    - Vận động viên đã phá kỷ lục.

  • - 成功 chénggōng 刷新 shuāxīn le 记录 jìlù

    - Anh ấy đã phá kỷ lục thành công.

  • - zài 这次 zhècì 运动会 yùndònghuì shàng èr 百米赛跑 bǎimǐsàipǎo yòu 刷新 shuāxīn le 本市 běnshì de 记录 jìlù

    - trong đại hội thể dục thể thao tại thành phố lần này, môn chạy 200m lại lập được kỉ lục mới.

  • - 新闻 xīnwén yào

    - tin tóm tắt.

  • - 记者 jìzhě cǎi 新闻 xīnwén 及时 jíshí 报道 bàodào

    - Phóng viên thu thập tin tức và đưa tin kịp thời.

  • - 新闻记者 xīnwénjìzhě zài 现场报道 xiànchǎngbàodào

    - Phóng viên đang đưa tin trực tiếp tại hiện trường.

  • - 那位 nàwèi 记者 jìzhě zài 报道 bàodào 新闻 xīnwén

    - Người phóng viên đó đang đưa tin.

  • - 记者 jìzhě 上报 shàngbào le 最新 zuìxīn de 新闻 xīnwén

    - Phóng viên đã đăng báo tin tức mới nhất.

  • - 记者 jìzhě zài 追踪 zhuīzōng 这个 zhègè 新闻 xīnwén 事件 shìjiàn

    - Phóng viên đang theo dõi sự kiện tin tức này.

  • - 新闻记者 xīnwénjìzhě 应不应该 yīngbùyīnggāi 有点 yǒudiǎn 人情味 rénqíngwèi

    - Các nhà báo tin tức có nên có chút tình cảm con người không?

  • - 我用 wǒyòng 卡片 kǎpiàn 记录 jìlù 资料 zīliào

    - Tôi dùng tấm thẻ để ghi chép tài liệu.

  • - 我刚 wǒgāng mǎi 行车 xíngchē 记录仪 jìlùyí 最新款 zuìxīnkuǎn hěn hǎo yòng de

    - Tớ mới mua loại camera hành trình mới nhất đấy, dùng rất tôt.

  • - 这些 zhèxiē 照片 zhàopiān 记录 jìlù le 生活 shēnghuó zhōng de 美好 měihǎo 瞬间 shùnjiān

    - Những bức ảnh này ghi lại những khoảnh khắc đẹp trong cuộc sống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 新闻记录片

Hình ảnh minh họa cho từ 新闻记录片

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新闻记录片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NMME (弓一一水)
    • Bảng mã:U+5F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+0 nét)
    • Pinyin: Pàn , Piān , Piàn
    • Âm hán việt: Phiến
    • Nét bút:ノ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LLML (中中一中)
    • Bảng mã:U+7247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn , Vặn
    • Nét bút:丶丨フ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSSJ (中尸尸十)
    • Bảng mã:U+95FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao