Đọc nhanh: 新会县 (tân hội huyện). Ý nghĩa là: Quận Xinhui ở Quảng Đông.
✪ Quận Xinhui ở Quảng Đông
Xinhui county in Guangdong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新会县
- 兴办 社会主义 新型 企业
- mở ra mô hình xí nghiệp xã hội chủ nghĩa mới.
- 社会主义 农村 的 新风貌
- cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.
- 会议 底下 安排 了 新 的 任务
- Sau cuộc họp sẽ có nhiệm vụ mới được sắp xếp.
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 我们 都 以 生活 在 社会主义 的 新 越南 而 感到 骄傲
- chúng tôi đều cảm thấy tự hào được sống trên đất nước Việt Nam mới, xã hội chủ nghĩa.
- 在 这次 运动会 上 二 百米赛跑 又 刷新 了 本市 的 记录
- trong đại hội thể dục thể thao tại thành phố lần này, môn chạy 200m lại lập được kỉ lục mới.
- 新 政策 有效 地 促进 了 社会 进步
- Chính sách mới đã thúc đẩy sự tiến bộ xã hội một cách hiệu quả.
- 在 会演 中 , 各 剧种 百花齐放 , 极尽 推陈出新 的 能事
- trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.
- 他 后 年 会 搬 到 新家
- Anh ấy sẽ chuyển đến nhà mới vào năm sau.
- 会议 揭示 了 公司 的 新 计划
- Cuộc họp đã công bố kế hoạch mới của công ty.
- 部门 开会讨论 新 项目
- Các bọ phận họp để bàn về dự án mới.
- 会议 结束 , 遂 有 新 的 计划
- Cuộc họp kết thúc, sau đó có kế hoạch mới.
- 迎新晚会
- buổi dạ hội đón người mới.
- 新闻报道 这次 会议 的 重要性
- Bản tin đã đưa tin về tầm quan trọng của cuộc họp này.
- 新 同学 来自 一个 小 县城
- Bạn học mới đến từ một quận nhỏ.
- 接收 新会员
- tiếp nhận hội viên mới.
- 新旧社会 一 比照 , 就 看出 了 社会主义 制度 的 优越性
- so sánh đối chiếu xã hội mới với xã hội cũ, là thấy ra ngay tính ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa.
- 公司 会 发行 新 产品
- Công ty sẽ phát hành sản phẩm mới.
- 时代 的 变化 带来 了 新 机会
- Sự thay đổi của thời đại mang lại cơ hội mới.
- 当 你 召开 那场 新闻 发布会
- Khi bạn tổ chức cuộc họp báo đó
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新会县
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新会县 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
县›
新›