Từ hán việt: 【oát.quản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (oát.quản). Ý nghĩa là: quay; xoay. Ví dụ : - 。 đứng giữa hoà giải, giải quyết tranh chấp giữa hai bên.. - 。 đứng giữa hoà giải.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

quay; xoay

旋转

Ví dụ:
  • - 从中 cóngzhōng 斡旋 wòxuán 解决 jiějué 两方 liǎngfāng 争端 zhēngduān

    - đứng giữa hoà giải, giải quyết tranh chấp giữa hai bên.

  • - 居中 jūzhōng 斡旋 wòxuán

    - đứng giữa hoà giải.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 居中 jūzhōng 斡旋 wòxuán

    - đứng giữa hoà giải.

  • - 从中 cóngzhōng 斡旋 wòxuán 解决 jiějué 两方 liǎngfāng 争端 zhēngduān

    - đứng giữa hoà giải, giải quyết tranh chấp giữa hai bên.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 斡

Hình ảnh minh họa cho từ 斡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+10 nét)
    • Pinyin: Guǎn , Wò
    • Âm hán việt: Oát , Quản
    • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JJOYJ (十十人卜十)
    • Bảng mã:U+65A1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình