Đọc nhanh: 斗牛士 (đẩu ngưu sĩ). Ý nghĩa là: Võ sĩ đấu bò.
Ý nghĩa của 斗牛士 khi là Danh từ
✪ Võ sĩ đấu bò
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斗牛士
- 械 斗
- đấu (nhiều người) có vũ khí
- 斗殴
- ẩu đả.
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 斗 恶霸
- đấu ác bá; đánh với bọn ác.
- 斗志昂扬
- ý chí chiến đấu sục sôi
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 你 是 角斗士 耶
- Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!
- 艾萨克 · 牛顿 爵士 诞生
- Ngài Isaac Newton chào đời.
- 战士 发扬 强大 的 战斗力
- Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.
- 我军 战士 英勇无畏 地 战斗
- Các chiến sĩ của quân ta đã chiến đấu dũng cảm và không sợ hãi.
- 战士 们 在 战斗 中 英勇 牺牲
- Những chiến sĩ đã dũng cảm hy sinh trong trận chiến.
- 战斗 结果 了 数名 士兵
- Trận chiến đã giết chết nhiều chiến sĩ.
- 国王 召集 士兵 准备 战斗
- Nhà vua triệu tập binh lính chuẩn bị chiến đấu.
- 这是 牛顿 爵士 的 半身像
- Đó là tượng bán thân của Ngài Isaac Newton.
- 牛顿 爵士 发明 苹果 的 时候
- Ngài Isaac Newton khi ông phát minh ra quả táo.
- 任何 谬论 都 拥有 拥护 它 的 斗士
- Bất kỳ lý thuyết sai lầm nào cũng có những chiến binh ủng hộ nó.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斗牛士
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斗牛士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm士›
斗›
牛›