Đọc nhanh: 斑背大尾莺 (ban bội đại vĩ oanh). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Chim cỏ đầm lầy (Locustella pryeri).
Ý nghĩa của 斑背大尾莺 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) Chim cỏ đầm lầy (Locustella pryeri)
(bird species of China) marsh grassbird (Locustella pryeri)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斑背大尾莺
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 飞机 尾巴
- đuôi máy bay
- 那 是 大巴
- Đó là xe khách.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 他 的 背部 有 多处 伤口 和 瘀斑
- Anh ấy bị nhiều vết thương và bầm máu trên lưng.
- 蝴蝶 的 一种 。 翅 宽大 , 有 鲜艳 的 斑纹 后 翅 有 尾状 突起
- Một loại bướm, sải cánh rộng có màu sắc vằn sặc sỡ. phần đuôi sau nhô lên cao vút
- 大猫 叼 著 小猫 的 颈背
- Mèo to cắn cổ mèo nhỏ.
- 大多数 蜗牛 背上 有壳
- Hầu hết các loài ốc sên đều có vỏ trên lưng.
- 你别 背太大 压力
- Bạn đừng gánh vác áp lực quá lớn.
- 大自然 的 规律 不可 违背
- Quy luật của tự nhiên không thể vi phạm.
- 光明正大 , 没什么 背人 的 事
- Chuyện quang minh chính đại, không dấu giếm gì cả.
- 木棍 抵在 大门 背后
- Cây gậy gỗ chống sau cánh cửa lớn.
- 你别 总 背对着 大家
- Bạn đừng lúc nào cũng quay lưng lại với mọi người.
- 有 背 腹性 的 象 大多数 叶子 那样 扁平 而 有 鲜明 的 上下 表面 的
- Có hình dạng lưng bụng giống như hầu hết các lá, phẳng và có mặt trên và dưới rõ ràng.
- 弓背 鱼 的 肉 非常 好吃 , 赢得 大多数 客户 的 青睐
- Thịt cá thác lác rất thơm ngon và chiếm được sự yêu thích của hầu hết thực khách
- 大地春回 , 莺歌燕舞
- xuân về trên đất nước bao la oanh ca yến hót.
- 奶奶 年纪 大 了 已经 有点 耳背 了
- Bà nội đã già nên có chút lãng tai.
- 尾牙 晚会 上 大家 都 很 开心
- Tại bữa tất niên cuối năm, mọi người đều rất vui vẻ.
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斑背大尾莺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斑背大尾莺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
尾›
斑›
背›
莺›