Đọc nhanh: 斑脸海番鸭 (ban kiểm hải phiên áp). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) chuồn chuồn cánh trắng (Melanitta deglandi).
Ý nghĩa của 斑脸海番鸭 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) chuồn chuồn cánh trắng (Melanitta deglandi)
(bird species of China) white-winged scoter (Melanitta deglandi)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斑脸海番鸭
- 皱巴巴 的 瘦 脸
- gương mặt gầy gầy nhăn nheo.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 脸上 汗津津 的
- trên mặt đầy mồ hôi.
- 她 的 脸上 有汗点
- Trên mặt cô ấy có những giọt mồ hôi.
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 克莱 拉 · 海斯 很 可能 是 个 好人
- Clara Hayes rất có thể là một người tốt.
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 他 的 脸上 有 星星 雀斑
- Mặt anh ta có những nốt tàn nhang nhỏ.
- 她 的 脸上 有斑
- Mặt cô ấy có tàn nhang.
- 鸭蛋形 脸庞
- mặt tròn như quả trứng.
- 客家人 常说 的 番 鸭 , 你 吃 过 吗 ?
- Người Khách Gia thường nói tới "Ngan", bạn đã ăn qua chưa?
- 他 陪同 我们 在 上海 各处 观光 了 一番
- Anh ấy đưa chúng tôi đi tham quan khắp Thượng Hải.
- 你 为什么 愁眉苦脸 呢 ?
- Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斑脸海番鸭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斑脸海番鸭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm斑›
海›
番›
脸›
鸭›