Đọc nhanh: 文部乡 (văn bộ hương). Ý nghĩa là: Làng Wenbu hoặc Ombu ở hạt Nyima 尼瑪縣 | 尼玛县 , tỉnh Nagchu, miền trung Tây Tạng.
✪ Làng Wenbu hoặc Ombu ở hạt Nyima 尼瑪縣 | 尼玛县 , tỉnh Nagchu, miền trung Tây Tạng
Wenbu or Ombu village in Nyima county 尼瑪縣|尼玛县 [Ni2 mǎ xiàn], Nagchu prefecture, central Tibet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文部乡
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 埃文 在 和 我们 说 第二部 中
- Evan vừa nói với chúng tôi điều gì đó thú vị
- 插架 的 外文书 有 609 部
- sách ngoại văn xếp trên kệ có 609 bộ
- 文章 分成 四个 部分
- Bài viết được chia thành bốn phần.
- 文教部门
- ngành văn hoá giáo dục
- 他 热爱 家乡 的 文化
- Anh ấy yêu thích văn hóa quê hương.
- 我们 的 销售部 主任 没有 文化
- Trưởng phòng bán hàng của chúng tôi thiếu văn hóa.
- 本文 除 引言 部分 外 , 共 分为 上下 两编
- Bài viết này được chia thành hai phần ngoại trừ phần giới thiệu.
- 这 篇文章 的 本论 部分 很 精彩
- Phần chính của bài viết này rất đặc sắc.
- 这部 著作 已有 两种 外文 译本
- tác phẩm nổi tiếng này đã có hai bản dịch ngoại văn.
- 文化 是 社会 的 组成部分
- Văn hóa là một phần tạo nên xã hội.
- 这部 小说 是 文学史 上 的 一部 经典
- Đây là bộ tiểu thuyết kinh điển trong lịch sử văn học.
- 文件 已经 全部 发送 了
- Tài liệu đã được gửi đi hết.
- 这个 机构 是 直属 文化部 的
- đơn vị này thuộc bộ văn hoá.
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
- 然后 班委 核对 并 将 成绩 录入 制成 电子 文档 上 交给 院系 相关 部门
- Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.
- 这部 小说 , 构想 和 行文 都 不 高明
- bộ tiểu thuyết này, cấu tứ và hành văn đều không hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文部乡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文部乡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乡›
文›
部›