文艺汇演 wényì huìyǎn

Từ hán việt: 【văn nghệ hối diễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "文艺汇演" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (văn nghệ hối diễn). Ý nghĩa là: hội diễn văn nghệ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 文艺汇演 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 文艺汇演 khi là Danh từ

hội diễn văn nghệ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文艺汇演

  • - 文艺 wényì 思潮 sīcháo

    - trào lưu tư tưởng văn nghệ.

  • - 文艺团体 wényìtuántǐ

    - đoàn thể văn nghệ

  • - shì 演艺界 yǎnyìjiè de 一颗 yīkē 星星 xīngxing

    - Anh ấy là một ngôi sao trong làng giải trí.

  • - 敷演 fūyǎn le 经文 jīngwén 要旨 yàozhǐ

    - Cô ấy kể lại ý cốt yếu trong kinh văn.

  • - xiàng 德国 déguó 欧洲 ōuzhōu 友人 yǒurén 推广 tuīguǎng 越南 yuènán de 传统 chuántǒng 文化 wénhuà 艺术 yìshù 之美 zhīměi

    - Giới thiệu văn hóa truyền thống của Việt Nam đến bạn bè Đức, châu Âu

  • - 文艺 wényì 阵地 zhèndì

    - mặt trận văn nghệ.

  • - 文艺 wényì 新人 xīnrén

    - văn nghệ sĩ mới

  • - 文艺复兴 wényìfùxīng

    - phục hưng văn nghệ

  • - 文艺 wényì 刊物 kānwù

    - tập san văn nghệ.

  • - 文艺作品 wényìzuòpǐn

    - tác phẩm văn nghệ

  • - 文艺会演 wényìhuìyǎn

    - hội diễn văn nghệ

  • - de 演唱艺术 yǎnchàngyìshù 受到 shòudào le 赞赏 zànshǎng

    - Nghệ thuật biểu diễn của cô ấy được khen ngợi.

  • - 那个 nàgè 演员 yǎnyuán zài 演艺界 yǎnyìjiè 只是 zhǐshì 昙花一现 tánhuāyīxiàn

    - Diễn viên đó chỉ là chớp nhoáng trong nghề dẫn chương trình.

  • - zhè 本书 běnshū 包括 bāokuò 历史 lìshǐ 文化 wénhuà 艺术 yìshù

    - Cuốn sách này bao gồm lịch sử, văn hóa và nghệ thuật.

  • - 戏曲 xìqǔ 汇演 huìyǎn 流派 liúpài 纷呈 fēnchéng

    - hội diễn hí khúc, dòng tư tưởng văn nghệ từ từ xuất hiện.

  • - 加入 jiārù le 文艺 wényì wěi

    - Tham gia ban văn nghệ.

  • - 芝加哥大学 zhījiāgēdàxué jiào 文艺复兴 wényìfùxīng 时期 shíqī 文学 wénxué de 教授 jiàoshòu

    - Giáo sư Văn học Phục hưng tại Đại học Chicago.

  • - 演艺圈 yǎnyìquān de rén

    - Những người trong doanh nghiệp biểu diễn

  • - shì 文艺圈 wényìquān de rén

    - Anh ấy là người trong giới nghệ thuật.

  • - 明天 míngtiān 我会 wǒhuì 参加 cānjiā 文艺会演 wényìhuìyǎn

    - Ngày mai tôi sẽ tham gia hội diễn văn nghệ

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 文艺汇演

Hình ảnh minh họa cho từ 文艺汇演

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文艺汇演 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Hối , Hội , Vị , Vựng
    • Nét bút:丶丶一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ES (水尸)
    • Bảng mã:U+6C47
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Yǎn , Yàn
    • Âm hán việt: Diễn
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ一丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJMC (水十一金)
    • Bảng mã:U+6F14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghệ
    • Nét bút:一丨丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TN (廿弓)
    • Bảng mã:U+827A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao