Đọc nhanh: 风紧扯呼 (phong khẩn xả hô). Ý nghĩa là: (tiếng lóng cổ đại) không xong; chạy mau/ nhanh chóng rút lui.
Ý nghĩa của 风紧扯呼 khi là Danh từ
✪ (tiếng lóng cổ đại) không xong; chạy mau/ nhanh chóng rút lui
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风紧扯呼
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 北风 呼 呼地 吹
- gió bắc thổi vù vù
- 风扇 呼呼地 旋
- Quạt xoay vù vù.
- 北风 呼呼地 吹 着
- Gió bắc thổi vù vù.
- 风扇 呼呼 转 起来
- Quạt quay vù vù.
- 风雪 呼呼地 灌 进门 来
- Gió tuyết ào ào thổi vào cửa.
- 红旗 被 风吹 得 呼啦 呼啦 地响
- gió thổi cờ bay phần phật.
- 外面 飓风 呼啸 著
- Bên ngoài có cơn bão xoáy hút mạnh.
- 风声 越来越 紧
- tin tức càng ngày càng gấp.
- 风 刮得 紧 , 雨下 得 急
- Gió thổi ào ào, mưa như trút nước.
- 呼啸 的 风声 让 人 害怕
- Tiếng gió rít khiến người ta sợ hãi.
- 台风 来袭 时 , 大家 都 很 紧张
- Khi cơn bão tấn công, mọi người đều rất lo lắng.
- 他 扯 着 风筝 的 线
- Anh ấy kéo theo sợi dây diều.
- 迎风 走路 被 噎住 呼吸
- Đi đường đối mặt với gió bị khó thở.
- 省略 这 几段 风景 描写 , 可以 使 全篇 显得 更加 紧凑
- bỏ bớt mấy đoạn tả phong cảnh, có thể làm cho bài văn thêm gọn.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风紧扯呼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风紧扯呼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呼›
扯›
紧›
风›