风紧扯呼 fēng jǐn chě hū

Từ hán việt: 【phong khẩn xả hô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "风紧扯呼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong khẩn xả hô). Ý nghĩa là: (tiếng lóng cổ đại) không xong; chạy mau/ nhanh chóng rút lui.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 风紧扯呼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 风紧扯呼 khi là Danh từ

(tiếng lóng cổ đại) không xong; chạy mau/ nhanh chóng rút lui

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风紧扯呼

  • - méi 洗脸 xǐliǎn 脸上 liǎnshàng 紧巴巴 jǐnbābā de

    - không rửa mặt, mặt cứ căng ra.

  • - 个位 gèwèi zài 阿拉伯数字 ālābóshùzì 系统 xìtǒng zhōng 紧靠在 jǐnkàozài 小数点 xiǎoshǔdiǎn 左边 zuǒbian de 数字 shùzì

    - Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.

  • - zài 窗边 chuāngbiān kàn 风景 fēngjǐng

    - Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.

  • - 紧张 jǐnzhāng 出汗 chūhàn le

    - Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.

  • - 拖拉 tuōlā 作风 zuòfēng

    - tác phong lề mề

  • - 北风 běifēng 呼地 hūdì chuī

    - gió bắc thổi vù vù

  • - 风扇 fēngshàn 呼呼地 hūhūdì xuán

    - Quạt xoay vù vù.

  • - 北风 běifēng 呼呼地 hūhūdì chuī zhe

    - Gió bắc thổi vù vù.

  • - 风扇 fēngshàn 呼呼 hūhū zhuǎn 起来 qǐlai

    - Quạt quay vù vù.

  • - 风雪 fēngxuě 呼呼地 hūhūdì guàn 进门 jìnmén lái

    - Gió tuyết ào ào thổi vào cửa.

  • - 红旗 hóngqí bèi 风吹 fēngchuī 呼啦 hūlā 呼啦 hūlā 地响 dìxiǎng

    - gió thổi cờ bay phần phật.

  • - 外面 wàimiàn 飓风 jùfēng 呼啸 hūxiào zhù

    - Bên ngoài có cơn bão xoáy hút mạnh.

  • - 风声 fēngshēng 越来越 yuèláiyuè jǐn

    - tin tức càng ngày càng gấp.

  • - fēng 刮得 guādé jǐn 雨下 yǔxià

    - Gió thổi ào ào, mưa như trút nước.

  • - 呼啸 hūxiào de 风声 fēngshēng ràng rén 害怕 hàipà

    - Tiếng gió rít khiến người ta sợ hãi.

  • - 台风 táifēng 来袭 láixí shí 大家 dàjiā dōu hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Khi cơn bão tấn công, mọi người đều rất lo lắng.

  • - chě zhe 风筝 fēngzhēng de 线 xiàn

    - Anh ấy kéo theo sợi dây diều.

  • - 迎风 yíngfēng 走路 zǒulù bèi 噎住 yēzhù 呼吸 hūxī

    - Đi đường đối mặt với gió bị khó thở.

  • - 省略 shěnglüè zhè 几段 jǐduàn 风景 fēngjǐng 描写 miáoxiě 可以 kěyǐ 使 shǐ 全篇 quánpiān 显得 xiǎnde 更加 gèngjiā 紧凑 jǐncòu

    - bỏ bớt mấy đoạn tả phong cảnh, có thể làm cho bài văn thêm gọn.

  • - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Phong cảnh của công viên này rất đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 风紧扯呼

Hình ảnh minh họa cho từ 风紧扯呼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风紧扯呼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hū , Xū
    • Âm hán việt: Hao , ,
    • Nét bút:丨フ一ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHFD (口竹火木)
    • Bảng mã:U+547C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chě
    • Âm hán việt: Xả
    • Nét bút:一丨一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYLM (手卜中一)
    • Bảng mã:U+626F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:丨丨フ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEVIF (中水女戈火)
    • Bảng mã:U+7D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao