整理轧车 zhěnglǐ yà chē

Từ hán việt: 【chỉnh lí yết xa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "整理轧车" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉnh lí yết xa). Ý nghĩa là: Máy cán vải.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 整理轧车 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 整理轧车 khi là Danh từ

Máy cán vải

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整理轧车

  • - 整理 zhěnglǐ le 书架上 shūjiàshàng de shū

    - Anh ấy đã sắp xếp lại các cuốn sách trên giá sách.

  • - 稍微 shāowēi 整理 zhěnglǐ le 一下 yīxià 思路 sīlù rán hòu 回答 huídá shuō ...

    - Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...

  • - 整理行装 zhěnglǐxíngzhuāng

    - thu xếp hành trang

  • - 整理 zhěnglǐ 着装 zhuózhuāng

    - ăn mặc chỉnh tề; sắp xếp quần áo.

  • - àn 顺序 shùnxù 整理 zhěnglǐ 文件 wénjiàn

    - Anh ấy sắp xếp tài liệu theo thứ tự.

  • - 那个 nàgè 文件柜 wénjiànguì zhōng de 发票 fāpiào shì àn 日期 rìqī 顺序 shùnxù 整理 zhěnglǐ hǎo de

    - Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.

  • - 儿子 érzi 今天 jīntiān bāng 整理 zhěnglǐ le 房间 fángjiān

    - Con trai hôm nay đã giúp tôi dọn dẹp phòng.

  • - duì zhe 镜子 jìngzi 整理 zhěnglǐ 头发 tóufà

    - Cô sửa lại mái tóc của mình trước gương.

  • - de 车待 chēdài 修理 xiūlǐ

    - Xe của tôi cần được sửa chữa.

  • - 三号 sānhào 车间 chējiān 停车 tíngchē 修理 xiūlǐ

    - Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.

  • - 这趟 zhètàng 火车 huǒchē de 车厢 chēxiāng hěn 整洁 zhěngjié

    - Toa tàu của chuyến tàu này rất sạch sẽ.

  • - 售货员 shòuhuòyuán zài 整理 zhěnglǐ 货物 huòwù

    - Nhân viên bán hàng đang xếp hàng.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 帮忙 bāngmáng 整理 zhěnglǐ dùn

    - Mọi người cùng nhau giúp sắp xếp bồ.

  • - 整理 zhěnglǐ 客厅 kètīng de 书橱 shūchú

    - Sắp xếp tủ sách trong phòng khách.

  • - qǐng 整理 zhěnglǐ 一下 yīxià 桌面 zhuōmiàn

    - Vui lòng dọn dẹp mặt bàn.

  • - 整理 zhěnglǐ 国故 guógù

    - chỉnh lý văn hoá truyền thống

  • - 丫头 yātou 帮忙 bāngmáng 整理 zhěnglǐ 书房 shūfáng

    - Nha hoàn giúp dọn dẹp thư phòng.

  • - 车胎 chētāi 没气 méiqì le 赶快 gǎnkuài 修理 xiūlǐ

    - Lốp xe bị xì hơi rồi, phải sửa nhanh.

  • - 经过 jīngguò 修理 xiūlǐ 报废 bàofèi de 车床 chēchuáng yòu 复活 fùhuó le

    - qua tu sửa, máy tiện hỏng lại hoạt động trở lại.

  • - 我先 wǒxiān 整理 zhěnglǐ xià 发票 fāpiào 然后 ránhòu 报销 bàoxiāo

    - Tôi xử lý hóa đơn trước rồi kết toán sau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 整理轧车

Hình ảnh minh họa cho từ 整理轧车

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整理轧车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhěng
    • Âm hán việt: Chỉnh
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶一丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DKMYM (木大一卜一)
    • Bảng mã:U+6574
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Xa 車 (+1 nét)
    • Pinyin: Gá , Yà , Zhá
    • Âm hán việt: Ca , Loát , Yết
    • Nét bút:一フ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JQU (十手山)
    • Bảng mã:U+8F67
    • Tần suất sử dụng:Trung bình