Đọc nhanh: 整理轧车 (chỉnh lí yết xa). Ý nghĩa là: Máy cán vải.
Ý nghĩa của 整理轧车 khi là Danh từ
✪ Máy cán vải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 整理轧车
- 他 整理 了 书架上 的 书
- Anh ấy đã sắp xếp lại các cuốn sách trên giá sách.
- 我 稍微 整理 了 一下 思路 然 後 回答 说 ...
- Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...
- 整理行装
- thu xếp hành trang
- 整理 着装
- ăn mặc chỉnh tề; sắp xếp quần áo.
- 他 按 顺序 整理 文件
- Anh ấy sắp xếp tài liệu theo thứ tự.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 儿子 今天 帮 我 整理 了 房间
- Con trai hôm nay đã giúp tôi dọn dẹp phòng.
- 她 对 着 镜子 整理 头发
- Cô sửa lại mái tóc của mình trước gương.
- 我 的 车待 修理
- Xe của tôi cần được sửa chữa.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 这趟 火车 的 车厢 很 整洁
- Toa tàu của chuyến tàu này rất sạch sẽ.
- 售货员 在 整理 货物
- Nhân viên bán hàng đang xếp hàng.
- 大家 一起 帮忙 整理 囤
- Mọi người cùng nhau giúp sắp xếp bồ.
- 整理 客厅 的 书橱
- Sắp xếp tủ sách trong phòng khách.
- 请 整理 一下 桌面
- Vui lòng dọn dẹp mặt bàn.
- 整理 国故
- chỉnh lý văn hoá truyền thống
- 丫头 帮忙 整理 书房
- Nha hoàn giúp dọn dẹp thư phòng.
- 车胎 没气 了 , 得 赶快 修理
- Lốp xe bị xì hơi rồi, phải sửa nhanh.
- 经过 修理 , 报废 的 车床 又 复活 了
- qua tu sửa, máy tiện hỏng lại hoạt động trở lại.
- 我先 整理 下 发票 , 然后 报销
- Tôi xử lý hóa đơn trước rồi kết toán sau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 整理轧车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 整理轧车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm整›
理›
车›
轧›