Đọc nhanh: 两棍轧车 (lưỡng côn yết xa). Ý nghĩa là: Máy ép2 trục.
Ý nghĩa của 两棍轧车 khi là Danh từ
✪ Máy ép2 trục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两棍轧车
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 安排 不周 , 两个 会 撞车 了
- sắp xếp không chu đáo, hai cuộc họp trùng nhau.
- 车库 现有 两辆 汽车
- Nhà để xe hiện có hai chiếc ô tô.
- 这辆 车顶 两辆 普通车
- Chiếc xe này tương đương hai xe thường.
- 原有 两辆车 停 在 车库里
- Vốn có hai chiếc xe đỗ trong nhà để xe.
- 两车 不慎 抢撞
- Hai xe không cẩn thận va chạm.
- 早上 有 两班 公交车
- Buổi sáng có hai chuyến xe buýt.
- 喀吧 一声 , 棍子 撅 成 两截
- rắc một tiếng, cây gậy gãy ra làm hai khúc.
- 头 两 节车厢 很 拥挤
- Hai toa xe đầu tiên rất đông đúc.
- 昨天 他 驾 了 两驾 马车
- Hôm qua anh ấy đã lái hai chiếc xe ngựa.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 拨 两个 人到 锻工 车间 工作
- Điều hai người đến phân xưởng rèn làm việc.
- 两辆车 一经 很近 了 , 避得开 吗 ?
- Hai chiếc xe đã rất gần rồi, có tránh được không?
- 这个 棍子 长 两丈
- Cái gậy này dài hai trượng.
- 他 一连 超 了 两辆车
- Anh ta đã vượt qua hai chiếc xe liên tiếp.
- 这辆 车 需要 加 两次 五升油
- Chiếc xe này cần hai lần đổ dầu năm lít.
- 他 住 在 市郊 , 回家 要 转 两次 车
- anh ấy sống ở ngoại ô, trở về nhà phải sang xe hai lần.
- 我 发誓 那辆 大黄蜂 都 经过 我们 的 车 两次 了
- Tôi thề rằng con ong nghệ đã vượt qua chiếc xe này hai lần rồi.
- 路上 有 两辆 汽车
- Trên đường có hai chiếc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两棍轧车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两棍轧车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
棍›
车›
轧›