Đọc nhanh: 数字 (số tự). Ý nghĩa là: chữ số, con số, số lượng. Ví dụ : - 不要盲目追求数字。 không nên mù quáng chạy theo số lượng.
Ý nghĩa của 数字 khi là Danh từ
✪ chữ số
表示数目的文字汉字的数字有小写大写两种,''一二三四五六七八九十''等是小写,''壹貳叁肆伍陆柒捌玖拾''等是大写
✪ con số
表示数目的符号,如阿拉伯数字、苏州码子
✪ số lượng
数量也说数目字
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 数字
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 这个 宝石 的 价格 十分 昂贵 简直 是 个 天文数字
- Giá trị của viên ngọc này cực kỳ đắt đỏ - thậm chí có thể xem như một con số thiên văn.
- 字数 不拘
- số chữ không hạn chế
- 这 一栏 的 数字 还 没有 核对
- Những con số trong cột này chưa được đối chiếu.
- 帮助 没有 文字 的 少数民族 创制 文字
- giúp các dân tộc thiểu số chưa có chữ viết sáng chế ra chữ viết.
- 他 写下 了 一列 数字
- Anh ấy viết xuống một dãy số.
- 他 从 黑板 上 抹 去 了 那个 数字
- Anh ấy xóa con số đó khỏi bảng đen.
- 形声字 占 汉字 总数 的 百分之七十 以上
- Chữ tượng hình chiếm hơn 70% tổng số chữ Hán.
- 你 做 的 本 年度预算 数字 十分 准确
- Số liệu ngân sách bạn đã làm cho năm nay rất chính xác.
- 这个 数字 是 万万
- Con số này là hàng trăm triệu.
- 他 喜欢 拐 这个 数字
- Anh ấy thích số bảy này.
- 拐 是 个 特别 的 数字
- Số bảy là một số đặc biệt.
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 数据库 中 包含 有 某个 实体 信息 的 字 段
- Trong cơ sở dữ liệu có chứa các trường thông tin về một thực thể nào đó.
- 把 报告 里面 的 数字 复核 一下
- những con số trong bảng báo cáo thẩm tra đối chiếu lại một chút.
- 数目字 用笔 圈 出来
- Mấy mục này lấy bút khoanh tròn lại.
- 这些 数字 被 颠倒 了
- Những con số này đã bị đảo lộn.
- 数字 开头 常为 幺
- Số bắt đầu thường là một.
- 在 数字化 时代 发行 一本 杂志
- Một tạp chí mới trong thời đại kỹ thuật số?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 数字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 数字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
数›