shù

Từ hán việt: 【thú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thú). Ý nghĩa là: huyệt; đường huyệt. Ví dụ : - 。 huyệt phổi.. - 。 huyệt dạ dày.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

huyệt; đường huyệt

腧穴

Ví dụ:
  • - fèi shù

    - huyệt phổi.

  • - wèi shù

    - huyệt dạ dày.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - wèi shù

    - huyệt dạ dày.

  • - fèi shù

    - huyệt phổi.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 腧

Hình ảnh minh họa cho từ 腧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thú
    • Nét bút:ノフ一一ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOMN (月人一弓)
    • Bảng mã:U+8167
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp