Đọc nhanh: 文人相轻 (văn nhân tướng khinh). Ý nghĩa là: các học giả có xu hướng chê bai nhau (thành ngữ).
Ý nghĩa của 文人相轻 khi là Thành ngữ
✪ các học giả có xu hướng chê bai nhau (thành ngữ)
scholars tend to disparage one another (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文人相轻
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 这 人 面相 很 凶 啊
- Gương mặt người này rất hung dữ.
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 老人 抚摸 着 那本 旧 相册
- Ông già vuốt ve cuốn album cũ
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 这 对 恋人 形影相随 , 令人羡慕
- Cặp đôi này như hình với bóng, thật đáng ngưỡng mộ.
- 一家人 相亲相爱
- Cả nhà yêu thương nhau.
- 人 与 人 之间 要 互相 友爱
- Giữa người với người cần yêu thương lẫn nhau.
- 这位 年轻人 爱 读书
- Cậu thanh niên này rất thích đọc sách.
- 他 珍爱 这幅 字 , 不 轻易 示人
- anh ấy rất yêu thích bức tranh viết chữ này, không dễ gì nói ra được.
- 他 是 个 很 斯文 的 人
- Anh ấy là một người rất lịch sự.
- 他 年少无知 , 轻易 相信 别人
- Anh ấy tuổi trẻ thiếu hiểu biết, dễ dàng tin người khác.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 请别 轻易 相信 他人
- Xin đừng dễ dàng tin người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文人相轻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文人相轻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
文›
相›
轻›