受得住 shòu dé zhù

Từ hán việt: 【thụ đắc trụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "受得住" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thụ đắc trụ). Ý nghĩa là: chịu nổi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 受得住 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 受得住 khi là Động từ

chịu nổi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受得住

  • - zhān zhù a

    - Bạn dán cho chắc nhé!

  • - 他们 tāmen 受伤 shòushāng 可怜 kělián

    - Họ bị thương đến tội nghiệp.

  • - 我们 wǒmen 不得不 bùdébù 忍受 rěnshòu 酷日 kùrì de 暴晒 pùshài

    - Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.

  • - 受得住 shòudézhù 压力 yālì

    - Anh ấy có thể chịu đựng được áp lực.

  • - 一定 yídìng 压得 yādé zhù tái

    - Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.

  • - 这么 zhème duō 生词 shēngcí 哪儿 nǎér 记得住 jìdezhù

    - Nhiều từ mới thế này, sao mà tôi có thể nhớ được?

  • - 抓住机会 zhuāzhùjīhuì 不然 bùrán huì 后悔 hòuhuǐ

    - Bạn phải nắm lấy cơ hội, không thì sẽ hối hận.

  • - 禁受 jīnshòu 不住 búzhù 打击 dǎjī

    - chịu không nổi sự đả kích.

  • - lèi 支持不住 zhīchíbúzhù le

    - Mệt không thể chịu đựng nổi.

  • - gàn le 一天 yìtiān 活儿 huóer 累得 lèidé zhēn 够受的 gòushòude

    - làm việc cả ngày, mệt quá chừng.

  • - 他病 tābìng hěn 厉害 lìhai 住院 zhùyuàn le

    - Anh ấy bệnh nặng, nằm viện rồi.

  • - 这块 zhèkuài xiǎo 薄板 báobǎn 承受不住 chéngshòubúzhù 一百斤 yìbǎijīn de 重量 zhòngliàng

    - Miếng ván nhỏ này không chịu nổi trọng lượng 100 cân.

  • - 经受 jīngshòu zhù le 腥风血雨 xīngfēngxuèyǔ de 考验 kǎoyàn chéng le 百战百胜 bǎizhànbǎishèng de 将军 jiāngjūn

    - Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.

  • - 寒冬 hándōng 禁得住 jīndezhù

    - Anh ấy chịu được mùa đông giá lạnh.

  • - 虚弱 xūruò zhàn dōu 站不住 zhànbúzhù

    - Cô ấy quá yếu để có thể đứng vững.

  • - de wèi téng 难受 nánshòu

    - Dạ dày của cô ấy đau đến khó chịu.

  • - 屋里 wūlǐ 闷得 mèndé 难受 nánshòu

    - Trong phòng ngột ngạt đến khó chịu.

  • - 想到 xiǎngdào guān zài 办公室 bàngōngshì 工作 gōngzuò jiù 觉得 juéde 受不了 shòubùliǎo

    - Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.

  • - 刚好 gānghǎo 包得 bāodé zhù de tóu

    - Vừa đủ để quấn quanh đầu tôi.

  • - 肚子 dǔzi zhàng 难受 nánshòu

    - Bụng tôi cảm thấy đầy hơi khó chịu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 受得住

Hình ảnh minh họa cho từ 受得住

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受得住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao