Đọc nhanh: 受得住 (thụ đắc trụ). Ý nghĩa là: chịu nổi.
Ý nghĩa của 受得住 khi là Động từ
✪ chịu nổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受得住
- 你 粘 得 住 啊 !
- Bạn dán cho chắc nhé!
- 他们 受伤 得 可怜
- Họ bị thương đến tội nghiệp.
- 我们 不得不 忍受 酷日 的 暴晒
- Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.
- 他 受得住 压力
- Anh ấy có thể chịu đựng được áp lực.
- 一定 压得 住 台
- Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.
- 这么 多 生词 , 我 哪儿 记得住
- Nhiều từ mới thế này, sao mà tôi có thể nhớ được?
- 你 得 抓住机会 , 不然 会 后悔
- Bạn phải nắm lấy cơ hội, không thì sẽ hối hận.
- 禁受 不住 打击
- chịu không nổi sự đả kích.
- 累 得 支持不住 了
- Mệt không thể chịu đựng nổi.
- 干 了 一天 活儿 , 累得 真 够受的
- làm việc cả ngày, mệt quá chừng.
- 他病 得 很 厉害 , 住院 了
- Anh ấy bệnh nặng, nằm viện rồi.
- 这块 小 薄板 承受不住 一百斤 的 重量
- Miếng ván nhỏ này không chịu nổi trọng lượng 100 cân.
- 他 经受 住 了 腥风血雨 的 考验 成 了 百战百胜 的 将军
- Anh đã chịu đựng được thử thách máu lửa và trở thành một vị tướng với những trận chiến thắng lợi.
- 寒冬 他 禁得住
- Anh ấy chịu được mùa đông giá lạnh.
- 她 虚弱 得 站 都 站不住
- Cô ấy quá yếu để có thể đứng vững.
- 她 的 胃 疼 得 难受
- Dạ dày của cô ấy đau đến khó chịu.
- 屋里 闷得 难受
- Trong phòng ngột ngạt đến khó chịu.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 刚好 包得 住 我 的 头
- Vừa đủ để quấn quanh đầu tôi.
- 肚子 胀 得 难受
- Bụng tôi cảm thấy đầy hơi khó chịu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 受得住
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受得住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
受›
得›