故地 gùdì

Từ hán việt: 【cố địa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "故地" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cố địa). Ý nghĩa là: chốn cũ; nơi cũ (nơi đã từng sống). Ví dụ : - trở về thăm chốn cũ

Xem ý nghĩa và ví dụ của 故地 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 故地 khi là Danh từ

chốn cũ; nơi cũ (nơi đã từng sống)

曾居住过的地方

Ví dụ:
  • - 故地重游 gùdìchóngyóu

    - trở về thăm chốn cũ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故地

  • - 宅基地 zháijīdì

    - đất nền nhà

  • - 孩子 háizi men dōu 乖乖 guāiguāi 儿地 érdì zuò zhe tīng 阿姨 āyí 讲故事 jiǎnggùshì

    - bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.

  • - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 发些 fāxiē chóu

    - Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.

  • - 故地重游 gùdìchóngyóu

    - trở về thăm chốn cũ

  • - 剧本 jùběn de 故事 gùshì xiàng 大家 dàjiā 概括地说 gàikuòdìshuō le 一遍 yībiàn

    - anh ấy đã nói tóm tắt một lượt câu chuyện của vở kịch này.

  • - 一直 yìzhí 故意 gùyì 咳嗽 késòu

    - Cô ấy cố tình ho liên tục.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng shì 古代 gǔdài 柏国 bǎiguó de 故地 gùdì

    - Nơi này là đất cũ của nước Bách cổ đại.

  • - 我们 wǒmen bān 愉快 yúkuài 分享 fēnxiǎng 故事 gùshì

    - Chúng tôi vui vẻ chia sẻ câu chuyện.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì 长久 chángjiǔ zài 民间 mínjiān 流传 liúchuán

    - Câu chuyện này lưu truyền trong dân gian rất lâu rồi .

  • - 无缘无故 wúyuánwúgù 遭到 zāodào le 一番 yīfān 羞辱 xiūrǔ 心里 xīnli hěn 委屈 wěiqū

    - Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.

  • - 他成 tāchéng 天地 tiāndì 钻故纸堆 zuàngùzhǐduī 对于 duìyú 外面 wàimiàn de shì 一点 yìdiǎn 知道 zhīdào

    - Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.

  • - hěn 坦然 tǎnrán 讲述 jiǎngshù zhe 故事 gùshì

    - Tôi rất thản nhiên kể chuyện.

  • - 如数家珍 rúshǔjiāzhēn 讲述 jiǎngshù 故事 gùshì

    - Anh ấy kể câu chuyện như kể tài sản quý.

  • - 孩子 háizi tīng 故事 gùshì 听得入 tīngdérù le shén 傻呵呵 shǎhēhē 地瞪大 dìdèngdà le 两只 liǎngzhǐ 眼睛 yǎnjing

    - đứa trẻ mải mê nghe chuyện, mở to hai mắt một cách ngây ngô.

  • - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 发脾气 fāpíqi

    - Cô ấy luôn nổi giận mà không có lý do.

  • - 事故 shìgù 多发 duōfā 地段 dìduàn

    - địa bàn thường xảy ra nhiều tai nạn.

  • - 耐心 nàixīn tīng wán le 整个 zhěnggè 故事 gùshì

    - Cô ấy kiên nhẫn nghe hết câu chuyện.

  • - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 刁难 diāonàn ràng 一头雾水 yītóuwùshuǐ 做事 zuòshì 总是 zǒngshì yǒu 理由 lǐyóu de ba

    - Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.

  • - 孩子 háizi men dōu 乖乖 guāiguāi zuò zhe tīng 老师 lǎoshī 讲故事 jiǎnggùshì

    - Các em ngoan ngoãn ngồi nghe cô kể chuyện.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 故地

Hình ảnh minh họa cho từ 故地

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 故地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao