故第 gù dì

Từ hán việt: 【cố đệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "故第" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cố đệ). Ý nghĩa là: nhà cũ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 故第 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 故第 khi là Danh từ

nhà cũ

以前住过的房屋

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故第

  • - de 故事 gùshì hěn 平凡 píngfán

    - Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.

  • - 第二位 dìèrwèi 澳大利亚 àodàlìyà 被害者 bèihàizhě

    - Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi

  • - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • - 黄河 huánghé shì 中国 zhōngguó 第二 dìèr 长河 chánghé

    - Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.

  • - 黄河 huánghé 故道 gùdào

    - lòng sông cũ sông Hoàng Hà.

  • - 鲁迅故居 lǔxùngùjū

    - nhà cũ của Lỗ Tấn

  • - 佛陀 fótuó 曾经 céngjīng 讲过 jiǎngguò 一个 yígè 盲人摸象 mángrénmōxiàng de 故事 gùshì

    - Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.

  • - 婆婆 pópó gěi 讲故事 jiǎnggùshì

    - Bà ngoại kể chuyện cho tôi.

  • - zài 马拉松 mǎlāsōng 比赛 bǐsài zhōng 获得 huòdé 第二名 dìèrmíng

    - Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.

  • - 托故 tuōgù lái

    - mượn cớ không đến

  • - 托故 tuōgù 早退 zǎotuì

    - tìm cớ về sớm

  • - 孩子 háizi men dōu 乖乖 guāiguāi 儿地 érdì zuò zhe tīng 阿姨 āyí 讲故事 jiǎnggùshì

    - bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.

  • - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 发些 fāxiē chóu

    - Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.

  • - de 故事 gùshì ràng 产生 chǎnshēng le 共鸣 gòngmíng

    - Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.

  • - 亲戚 qīnqī 故旧 gùjiù

    - bạn bè thân thích

  • - yǒu 很多 hěnduō 亲戚 qīnqī 故旧 gùjiù

    - Ông ấy có rất nhiều bạn cũ thân thích.

  • - de 故事 gùshì 启迪 qǐdí le

    - Câu chuyện của anh ấy đã gợi mở cho tôi.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì 充满 chōngmǎn le 启发 qǐfā

    - Câu chuyện này tràn đầy cảm hứng.

  • - 荣归故里 róngguīgùlǐ

    - vinh quy bái tổ

  • - 故意 gùyì 捣乱 dǎoluàn zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 故第

Hình ảnh minh họa cho từ 故第

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 故第 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đệ
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HNLH (竹弓中竹)
    • Bảng mã:U+7B2C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao