Đọc nhanh: 故习 (cố tập). Ý nghĩa là: thói cũ; thói quen cũ. Ví dụ : - 一洗故习 bỏ thói quen cũ.
Ý nghĩa của 故习 khi là Danh từ
✪ thói cũ; thói quen cũ
旧习
- 一洗 故习
- bỏ thói quen cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故习
- 我 在 学习 阿拉伯语
- Tôi đang học tiếng Ả Rập.
- 哥哥 正在 学习 驾驶
- Anh trai tôi đang học lái xe.
- 根除 陋习
- trừ tận gốc thói hư tật xấu.
- 黄河 故道
- lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
- 鲁迅故居
- nhà cũ của Lỗ Tấn
- 我 学习 汉语
- Tớ học tiếng Hán。
- 妹妹 对 学习 不感兴趣
- Em gái tôi không hứng thú với việc học.
- 妹妹 正在 学习 滑冰
- Em gái tôi đang học trượt băng.
- 佛陀 曾经 讲过 一个 盲人摸象 的 故事
- Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 婆婆 给 我 讲故事
- Bà ngoại kể chuyện cho tôi.
- 我们 要 拜拜 不好 习惯
- Chúng ta phải dừng những thói quen xấu.
- 托故 不 来
- mượn cớ không đến
- 托故 早退
- tìm cớ về sớm
- 她 总是 无缘无故 地 发些 愁
- Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.
- 他 的 故事 让 我 产生 了 共鸣
- Câu chuyện của anh ấy đã chạm đến trái tim tôi.
- 一洗 故习
- bỏ thói quen cũ.
- 习为 故常
- thói quen thành lệ
- 学习 历史 , 温故知新
- Học lịch sử, ôn cũ biết mới.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 故习
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 故习 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
故›