Đọc nhanh: 政府会议 (chính phủ hội nghị). Ý nghĩa là: hội đồng chính phủ.
Ý nghĩa của 政府会议 khi là Danh từ
✪ hội đồng chính phủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政府会议
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 会议 安排 十分 合理
- Cuộc họp sắp xếp rất hợp lý.
- 会议 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian họp đã được sắp xếp xong.
- 她 负责 署 安排 会议
- Cô ấy chịu trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.
- 会议 时间 另行安排
- Thời gian họp sẽ được sắp xếp riêng..
- 会议 安排 得 很 短促
- Cuộc họp được sắp xếp gấp gáp.
- 总理 范 明政 参与 国际 会议
- Thủ tướng Phạm Minh Chính tham gia hội nghị quốc tế.
- 我们 不会 向 政府 妥协
- Chúng ta sẽ không thỏa hiệp với chính phủ.
- 联邦政府 才 不会 跟 我 这样 的 人 做 交易
- Chính phủ liên bang không thực hiện giao dịch với những người như tôi.
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 政府 已经 提供 了 社会保障
- Chính phủ đã đưa ra sự bảo đảm xã hội.
- 市民 们 向 政府 抗议 新 政策
- Dân chúng đã phản đối quyết định mới của chính quyền.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 市长 要 根据 议会 的 议案 来 制定 政策
- Chủ tịch thành phố phải lập quy chế chính sách dựa trên đề nghị của hội đồng.
- 政府 采纳 人民 的 建议
- Chính phủ tiếp nhận kiến nghị của người dân.
- 成为 这个 行政区 最好 的 国会议员
- Hãy là dân biểu giỏi nhất mà học khu này từng thấy.
- 政府 腐败 影响 了 社会 稳定
- Nền chính trị đen tối ảnh hưởng đến sự ổn định xã hội.
- 政府 建设 了 文明 的 社会
- Chính phủ xây dựng một xã hội văn minh.
- 他 马上 回答 说 教会 不 受惠 于 政府
- Ông ngay lập tức trả lời rằng nhà thờ không nhận lợi ích từ chính phủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 政府会议
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 政府会议 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
府›
政›
议›