Đọc nhanh: 放牛班 (phóng ngưu ban). Ý nghĩa là: giai cấp của những kẻ không thành đạt, lớp dunces' (Tw).
Ý nghĩa của 放牛班 khi là Danh từ
✪ giai cấp của những kẻ không thành đạt
class of underachievers
✪ lớp dunces' (Tw)
dunces' class (Tw)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放牛班
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 战哥 去 探班
- Anh Chiến đi tham ban
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 鲁班 的 传说
- truyền thuyết về Lỗ Ban.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 解放前 放牛娃 可苦 唻
- trước giải phóng trẻ chăn trâu khổ nhỉ?
- 民兵 轮 着 班 放哨
- dân binh thay phiên nhau luân phiên canh gác.
- 把 牛奶 放 冰箱 冷一冷
- Để sữa vào tủ lạnh làm lạnh một chút.
- 桌子 上放 着 一杯 牛奶
- Trên bàn có một cốc sữa bò.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 放牛郎 跑得快
- Người chăn trâu chạy nhanh.
- 小男孩 在 河边 放牛
- Cậu bé đang chăn bò bên bờ sông.
- 他们 每天 早上 放牛
- Mỗi sáng họ đều chăn bò.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放牛班
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放牛班 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm放›
牛›
班›