在这期间 zài zhè qíjiān

Từ hán việt: 【tại nghiện kì gian】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "在这期间" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tại nghiện kì gian). Ý nghĩa là: trong thời gian, vào thời gian này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 在这期间 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 在这期间 khi là Phó từ

trong thời gian

during time

vào thời gian này

in this time

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在这期间

  • - zhè shì zài 阿波罗 ābōluó 剧院 jùyuàn de 表演 biǎoyǎn 时间 shíjiān

    - Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.

  • - 在此期间 zàicǐqījiān qǐng 保持 bǎochí 安静 ānjìng

    - Trong khoảng thời gian này, xin hãy giữ yên lặng.

  • - 这座 zhèzuò qiáo 横跨 héngkuà zài 两岸 liǎngàn 之间 zhījiān

    - Cây cầu này vắt ngang qua hai bờ.

  • - zài 假期 jiàqī 期间 qījiān le 海边 hǎibiān

    - Trong thời gian nghỉ, tôi đi biển.

  • - zài 期间 qījiān 我们 wǒmen huì 祭拜 jìbài 祖先 zǔxiān

    - Trong lễ chạp, chúng tôi sẽ cúng bái tổ tiên.

  • - zài 霜降 shuāngjiàng 期间 qījiān chī 板栗 bǎnlì 有益 yǒuyì 身体健康 shēntǐjiànkāng

    - Ăn hạt dẻ trong thời tiết sương giá rất tốt cho sức khỏe của bạn.

  • - 疫情 yìqíng 期间 qījiān 一些 yīxiē rén 滞留 zhìliú zài 外地 wàidì

    - Dịch bệnh, nhiều người bị kẹt tại nơi khác.

  • - 这颗 zhèkē 星球 xīngqiú zài 宇宙空间 yǔzhòukōngjiān zhōng

    - Hành tinh này ở trong không gian vũ trụ.

  • - 这个 zhègè 故事 gùshì 长久 chángjiǔ zài 民间 mínjiān 流传 liúchuán

    - Câu chuyện này lưu truyền trong dân gian rất lâu rồi .

  • - 不想 bùxiǎng 插身 chāshēn zài 这场 zhèchǎng 纠纷 jiūfēn 中间 zhōngjiān

    - anh ta không muốn tham dự vào việc tranh chấp này.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 发表 fābiǎo zài 期刊 qīkān shàng

    - Bài viết này được đăng trên tạp chí.

  • - zài 守孝 shǒuxiào 期间 qījiān hěn 悲伤 bēishāng

    - Anh ấy rất buồn trong thời gian để tang.

  • - zài zhè 土地 tǔdì 平坦 píngtǎn de 乡间 xiāngjiān 人们 rénmen 种植 zhòngzhí 水稻 shuǐdào 饲养 sìyǎng 牲畜 shēngchù

    - Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.

  • - 不是 búshì shuō zhēn zài 外层空间 wàicéngkōngjiān zhè 只是 zhǐshì 打个比方 dǎgèbǐfang

    - Tôi không nói rằng cô ấy thực sự ở không gian ngoài - đó chỉ là một ví dụ.

  • - zài 经济 jīngjì 萧条 xiāotiáo 期间 qījiān 银行 yínháng hěn 可能 kěnéng 倒闭 dǎobì

    - Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, ngân hàng có thể phá sản.

  • - 这项 zhèxiàng 任务 rènwù 无法 wúfǎ 在短期内 zàiduǎnqīnèi 完成 wánchéng

    - Nhiệm vụ này không thể hoàn thành trong thời gian ngắn.

  • - zài 这里 zhèlǐ de 时间 shíjiān 屈指可数 qūzhǐkěshǔ

    - Thời gian của tôi ở đây còn đếm trên đầu ngón tay rồi.

  • - zài zhè 政治危机 zhèngzhìwēijī 时期 shíqī shì 目睹 mùdǔ 一切 yīqiè de 局外人 júwàirén

    - Trong thời kỳ khủng hoảng chính trị này, tôi là người ngoài cuộc chứng kiến tất cả.

  • - 武装 wǔzhuāng 轰炸机 hōngzhàjī zài 危机 wēijī 期间 qījiān 负责 fùzé 警戒 jǐngjiè

    - Máy bay ném bom hạt nhân chịu trách nhiệm giám sát trong thời gian khủng hoảng.

  • - 这个 zhègè 电视节目 diànshìjiémù zài 众人 zhòngrén jiē kàn de 黄金时间 huángjīnshíjiān 播出 bōchū

    - Chương trình truyền hình này được phát sóng vào giờ vàng cho tất cả mọi người

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 在这期间

Hình ảnh minh họa cho từ 在这期间

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在这期间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao