Đọc nhanh: 收货员 (thu hoá viên). Ý nghĩa là: nhân viên bán hàng.
Ý nghĩa của 收货员 khi là Danh từ
✪ nhân viên bán hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收货员
- 收容 伤员
- thu nhận thương binh.
- 他 收藏 古老 货币
- Anh ấy sưu tầm tiền cổ.
- 收音 员
- nhân viên thu thanh.
- 售货员 在 整理 货物
- Nhân viên bán hàng đang xếp hàng.
- 公司 已 收取 货款
- Công ty đã thu tiền hàng.
- 这家 商店 负责 人员 屡次 声言 店内 无假货
- Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.
- 送货上门 , 不但 便利 群众 , 也 给 商店 增加 了 收入
- Giao hàng tận nơi không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho số đông mà còn tăng thu nhập cho cửa hàng.
- 她 敲门 找 售货员
- Cô ấy gõ cửa tìm nhân viên bán hàng.
- 收银员 找 了 我 5 元
- Nhân viên thu ngân đã trả lại cho tôi 5 tệ.
- 社员 忙 着 收秋
- xã viên đang bận bịu thu hoạch vụ thu.
- 社员 都 忙 着 秋收
- xã viên đều bận rộn thu hoạch vụ thu.
- 接收 新会员
- tiếp nhận hội viên mới.
- 我 问 售货员 价格
- Tôi hỏi nhân viên bán hàng về giá.
- 老太婆 一个个 地 数出 三十 便士 给 了 售货员
- Người phụ nữ già từng đếm từng xuống ba mươi xu và đưa cho người bán hàng.
- 我 是 一个 售货员
- Tôi là một nhân viên bán hàng.
- 学校 收 了 许多 新 学员
- Trường học đã nhận nhiều học viên mới.
- 订货 已经 发运 , 不日 即可 收到
- hàng đặt đã chuyển đi rồi, mấy hôm nữa sẽ nhận được.
- 来电 收到 , 货款 不日 即可 汇出
- đã nhận được điện báo, tiền hàng không thể giao trong ngày được.
- 反对党 的 下院 议员 强迫 部长 收回 在 他 的 声明
- Những thành viên nghị viện của đảng đối lập đã ép buộc Bộ trưởng rút lại lời tuyên bố của mình.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收货员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收货员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm员›
收›
货›