收费处 shōufèi chù

Từ hán việt: 【thu phí xứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "收费处" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thu phí xứ). Ý nghĩa là: phòng thu phí.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 收费处 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 收费处 khi là Danh từ

phòng thu phí

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收费处

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng shōu 小费 xiǎofèi

    - Nhà hàng này không nhận típ.

  • - 这家 zhèjiā 餐馆 cānguǎn 论份 lùnfèn 收费 shōufèi

    - Nhà hàng này tính phí theo suất.

  • - 收费 shōufèi 低廉 dīlián

    - thu phí giá thấp.

  • - wài de 费用 fèiyòng 我会 wǒhuì 处理 chǔlǐ

    - Chi phí bên ngoài tôi sẽ xử lý.

  • - 收取 shōuqǔ 学费 xuéfèi

    - thu học phí.

  • - 收到 shōudào 严厉 yánlì de 处罚 chǔfá

    - Anh ấy nhận hình phạt nghiêm khắc.

  • - 收到 shōudào 严厉 yánlì de 纪律 jìlǜ 处罚 chǔfá

    - Cô ấy nhận hình phạt kỷ luật nghiêm khắc.

  • - 老师 lǎoshī shuō 我们 wǒmen 这次 zhècì 参加 cānjiā 辅导班 fǔdǎobān 收费 shōufèi shì 半信半疑 bànxìnbànyí

    - Thầy giáo nói lần này chúng ta tham gia lớp học phụ đạo sẽ không thu phí đâu , tôi đang bán tín bán nghi về việc này.

  • - 缴费 jiǎofèi hòu 记得 jìde 保留 bǎoliú 收据 shōujù

    - Sau khi nộp phí, nhớ giữ lại biên lai.

  • - chéng 长途汽车 chángtúqìchē 唯一 wéiyī 可取之处 kěqǔzhīchù 就是 jiùshì 旅费 lǚfèi 便宜 piányí

    - Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ

  • - 停车 tíngchē 收费 shōufèi biǎo de 私有化 sīyǒuhuà

    - Việc tư nhân hóa các đồng hồ đậu xe.

  • - 国民收入 guómínshōurù de 积累 jīlěi 消费 xiāofèi

    - Tích lũy thu nhập quốc dân và tiêu dùng.

  • - 如果 rúguǒ 处理不当 chǔlǐbùdàng jiù 一发 yīfà 不可收拾 bùkěshōushí le

    - nếu xử lý không thoả đáng thì càng không thể thu xếp được.

  • - 收取 shōuqǔ de 费用 fèiyòng 不算 bùsuàn gāo

    - Phí anh ấy thu không tính là cao.

  • - 学校 xuéxiào 征收 zhēngshōu 活动 huódòng 经费 jīngfèi

    - Trường học thu kinh phí hoạt động.

  • - lìng 一辆 yīliàng 货车 huòchē gāng 经过 jīngguò le 一处 yīchù 收费站 shōufèizhàn

    - Một chiếc xe tải khác đi qua một trạm thu phí

  • - 学生 xuésheng 收到 shōudào 严重 yánzhòng de 处罚 chǔfá

    - Học sinh nhận hình phạt nghiêm trọng.

  • - 收到 shōudào le 学校 xuéxiào de 处分 chǔfèn

    - Anh ấy đã nhận quyết định kỷ luật từ trường.

  • - 由于 yóuyú 海关 hǎiguān 征收 zhēngshōu 繁重 fánzhòng de 紧急 jǐnjí 关税 guānshuì 使得 shǐde 我们 wǒmen 处于 chǔyú 极其 jíqí 困难 kùnnán de 境地 jìngdì

    - Do việc hải quan thu thuế khẩn cấp nặng nề, chúng tôi đang đối mặt với một tình huống khó khăn cực kỳ.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 收费处

Hình ảnh minh họa cho từ 收费处

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收费处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao