Đọc nhanh: 田字方 (điền tự phương). Ý nghĩa là: mặt chữ điền.
Ý nghĩa của 田字方 khi là Danh từ
✪ mặt chữ điền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田字方
- 我 名字 是 阿河
- Tên tôi là Hà.
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 这是 西里尔 字母
- Đó là một chữ cái Kirin.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 克拉科夫 可 没有 田
- Không có lĩnh vực nào ở Krakow.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 汉字 简化 方案
- Phương án giản lược hóa tiếng Hán.
- 方块字
- chữ vuông (chữ Hán).
- 垸 田 ( 在 湖边 淤积 的 地方 作成 的 圩田 )
- ruộng trong bờ đê
- 从 方言 的 角度 解释 部首 字
- Phân tích bộ thủ của chữ từ góc độ tiếng địa phương.
- 语音 交流 比 文字 方便
- Giao tiếp giọng nói tiện hơn văn bản.
- 有 错别字 的 地方 , 请 你 做 个 记号
- những chỗ có chữ sai chữ nhầm, đề nghị anh đánh dấu lại.
- 字 写 得 很 方正
- chữ viết ngay ngắn.
- 这是 汉字 简化 方案
- Đây là phương án giản hóa chữ Hán.
- 这个 方法 的 成效 很 好
- Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 田字方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 田字方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
方›
田›