Đọc nhanh: 尾欠 (vĩ khiếm). Ý nghĩa là: chưa nạp; nộp thiếu, chút ít; chút ít còn chưa nạp. Ví dụ : - 还有点尾欠没还清。 còn một phần nhỏ nữa chưa trả xong.
Ý nghĩa của 尾欠 khi là Danh từ
✪ chưa nạp; nộp thiếu
有一小部分没有偿还或交纳
✪ chút ít; chút ít còn chưa nạp
没有偿还或交纳的一小部分
- 还 有点 尾欠 没 还清
- còn một phần nhỏ nữa chưa trả xong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尾欠
- 撅 着 尾巴
- vểnh đuôi lên.
- 彗星 尾巴
- đuôi sao chổi
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 蝌蚪 有 尾巴
- Nòng nọc có đuôi.
- 短 哈欠 , 长 哈欠
- Ngáp ngắn, ngáp dài.
- 打哈欠
- ngáp
- 电话 尾号 是 陆
- Số cuối điện thoại là sáu.
- 摇尾乞怜
- vẫy đuôi mong được thương xót.
- 会谈 接近 尾声
- cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.
- 汽车 的 尾气 污染空气
- Khí thải xe ô tô làm ô nhiễm không khí.
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 很多 女生 扎 马尾 就 会 显得 很 灵动 可爱
- Nhiều cô gái trông sẽ rất thông minh và dễ thương khi để tóc đuôi ngựa,
- 欠情
- Mắc nợ tình.
- 这匹马 有着 乌 尾巴
- Con ngựa này có cái đuôi đen.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 尾气 对 健康 有害
- Khí thải có hại cho sức khỏe.
- 全数 还清 , 并 无下 欠
- toàn bộ trả đủ, không còn nợ khoản nào.
- 是 我 行事 欠妥
- Điều đó không phù hợp với tôi
- 还 有点 尾欠 没 还清
- còn một phần nhỏ nữa chưa trả xong.
- 他们 计划 邀请 客户 参加 尾牙
- Họ lên kế hoạch mời khách hàng tham gia bữa tiệc tất niên cuối năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 尾欠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尾欠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尾›
欠›