Đọc nhanh: 收清 (thu thanh). Ý nghĩa là: thu xong; thu đủ.
Ý nghĩa của 收清 khi là Động từ
✪ thu xong; thu đủ
全部如数收到 (多指款项)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收清
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 收罗 材料
- thu nhặt tài liệu.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 收容 伤员
- thu nhận thương binh.
- 清越 的 歌声
- tiếng hát véo von.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 按 清单 点收
- kiểm nhận theo hoá đơn
- 清华北大 每年 平均 招收 多少 学生 ?
- trung bình mỗi năm Đại học Thanh Hoa và Đại học Bắc Kinh tuyển sinh bao nhiêu sinh viên?
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收清
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收清 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm收›
清›