Đọc nhanh: 收款限额 (thu khoản hạn ngạch). Ý nghĩa là: giới hạn nhận tiền.
Ý nghĩa của 收款限额 khi là Danh từ
✪ giới hạn nhận tiền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收款限额
- 收到 款子 , 写个 字儿 给 他
- Khi nhận tiền thì viết cho anh ấy chứng từ.
- 存款 总额
- tổng số tiền gửi.
- 公司 已 收取 货款
- Công ty đã thu tiền hàng.
- 收回 贷款
- thu nợ.
- 每人 限额 两张 票
- Mỗi người giới hạn mua hai vé.
- 限额 太低 , 不够 用
- Hạn mức quá thấp, không đủ dùng.
- 这 款 产品 限额 发售
- Sản phẩm này giới hạn lượng bán.
- 她 的 存款 余额 是 零
- Số dư tài khoản của cô ấy là không.
- 信用卡 有 消费 限额
- Thẻ tín dụng có hạn mức tiêu dùng.
- 保险公司 已经 清偿 了 她 的 索赔 款额
- Công ty bảo hiểm đã thanh toán số tiền bồi thường cho cô ấy.
- 战胜国 要求 战败国 交付 巨额 赔款
- Quốc gia chiến thắng yêu cầu quốc gia thua cuộc trả một số tiền đền bù lớn.
- 付款 后 请 保留 收据
- Sau khi thanh toán, hãy giữ hóa đơn.
- 收入 与 支出 出现 了 差额
- Có sự chênh lệch giữa thu nhập và chi tiêu.
- 她 为 获得 额外 收入 决定 租出 一个 房间
- Cô ấy quyết định cho thuê một phòng để có được thu nhập bổ sung.
- 你 可以 申请 提高 限额
- Bạn có thể xin tăng hạn mức.
- 这笔 款项 收支 单列
- khoản tiền này thu chi cho từng hạng mục.
- 借款 到期 不再 展限
- khoản vay đến kỳ hạn không được kéo dài nữa.
- 我 每个 月 要 交 1000 块 的 贷款 , 到 期限 得交
- tôi phải trả khoản vay 1.000 nhân dân tệ mỗi tháng và phải trả đúng kỳ hạn.
- 来电 收到 , 货款 不日 即可 汇出
- đã nhận được điện báo, tiền hàng không thể giao trong ngày được.
- 到 国外 旅行 允许 携带 的 款额 有所 限制
- Số tiền được phép mang theo khi du lịch ở nước ngoài có một số hạn chế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收款限额
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收款限额 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm收›
款›
限›
额›