Đọc nhanh: 收款姓名 (thu khoản tính danh). Ý nghĩa là: tên tài khoản thụ hưởng.
Ý nghĩa của 收款姓名 khi là Danh từ
✪ tên tài khoản thụ hưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收款姓名
- 他 姓 如 , 名叫 如风
- Anh ấy họ Như, tên là Như Phong.
- 请 在 这里 插入 你 的 姓名
- Vui lòng điền tên của bạn vào đây.
- 先生 , 贵姓 大名 ?
- Thưa ông, quý danh của ông là?
- 收到 款子 , 写个 字儿 给 他
- Khi nhận tiền thì viết cho anh ấy chứng từ.
- 报名 之后 一律 不予 退款 , 请 见谅
- Sau khi đăng ký sẽ không hoàn lại tiền, xin thứ lỗi.
- 这 香烟盒 上刻 著 他 姓名 的 首字母
- Hộp thuốc lá này khắc chữ cái đầu của tên anh ta.
- 公司 已 收取 货款
- Công ty đã thu tiền hàng.
- 连年 歉收 , 百姓 困乏
- liên tục mấy năm thất thu, cuộc sống của người dân rất khó khăn.
- 他 姓雄 , 名伟
- Anh ấy họ Hùng, tên Vĩ.
- 收回 贷款
- thu nợ.
- 请 在 收据 上 签名
- Xin quý khách vui lòng ký tên vào biên lai ạ.
- 她 收藏 了 很多 名画
- Cô ấy sưu tập nhiều bức tranh nổi tiếng.
- 付款 后 请 保留 收据
- Sau khi thanh toán, hãy giữ hóa đơn.
- 通报 各自 的 姓名
- Nói họ tên của mỗi cá nhân.
- 刚 收到 的 款子 已经 上 帐 了
- khoản tiền vừa thu đã vào sổ rồi.
- 捐款者 的 名字 就 会 被 放在 上面
- Đó là nơi mà tên các nhà tài trợ sẽ đi.
- 他 姓名
- Anh ấy họ Danh.
- 指名道姓 ( 直接 说出 姓名 )
- Tự xưng tên họ.
- 更名改姓
- thay tên đổi họ
- 她 收藏 了 一幅 名画
- Cô ấy đã sưu tầm một bức tranh nổi tiếng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收款姓名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收款姓名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
姓›
收›
款›