收入政策 shōurù zhèngcè

Từ hán việt: 【thu nhập chính sách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "收入政策" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thu nhập chính sách). Ý nghĩa là: chính sách thu nhập.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 收入政策 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 收入政策 khi là Danh từ

chính sách thu nhập

income policy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收入政策

  • - 富民政策 fùmínzhèngcè

    - chính sách làm cho nhân dân giàu có

  • - de 收入 shōurù 数码 shùmǎ hěn gāo

    - Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.

  • - 收入 shōurù duō le 再也 zàiyě wèi 生活 shēnghuó ér 愁虑 chóulǜ le

    - thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.

  • - 他们 tāmen 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 公司 gōngsī 政策 zhèngcè

    - Họ hay than phiền về chính sách công ty.

  • - 财政收入 cáizhèngshōurù

    - khoản thu tài chính

  • - 国民收入 guómínshōurù

    - thu nhập quốc dân.

  • - 殖民政策 zhímínzhèngcè

    - chính sách thực dân.

  • - 高压政策 gāoyāzhèngcè

    - chính sách chuyên chế

  • - 公司 gōngsī 收入 shōurù 锐增 ruìzēng

    - Doanh thu công ty tăng nhanh.

  • - 公司 gōngsī 政策 zhèngcè hěn 灵活 línghuó

    - Chính sách của công ty rất linh hoạt.

  • - 进口 jìnkǒu 出口 chūkǒu de 比例 bǐlì 入超 rùchāo lìng 政府 zhèngfǔ 担忧 dānyōu

    - Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.

  • - 政策 zhèngcè 旨在 zhǐzài 保护环境 bǎohùhuánjìng

    - Chính sách nhằm bảo vệ môi trường.

  • - de 工资收入 gōngzīshōurù 减少 jiǎnshǎo le

    - Thu nhập từ công việc của tôi đã giảm.

  • - 干涉 gānshè 政策 zhèngcè

    - chính sách không can thiệp

  • - 关税 guānshuì 政策 zhèngcè

    - chính sách thuế quan.

  • - 霸道 bàdào 政策 zhèngcè 依靠 yīkào 武力 wǔlì

    - Chính sách độc tài dựa vào sức mạnh quân sự.

  • - 收入 shōurù 低微 dīwēi

    - thu nhập thấp

  • - 实现 shíxiàn 产值 chǎnzhí 利润 lìrùn 财政收入 cáizhèngshōurù 同步增长 tóngbùzēngzhǎng

    - thực hiện tăng giá trị sản lượng, lợi nhuận và thu nhập phải đồng bộ.

  • - 国课 guókè de 征收 zhēngshōu 政策 zhèngcè hěn 严格 yángé

    - Chính sách thu thuế nhà nước rất nghiêm ngặt.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 收入政策

Hình ảnh minh họa cho từ 收入政策

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收入政策 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MMOK (一一人大)
    • Bảng mã:U+653F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sách
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDB (竹木月)
    • Bảng mã:U+7B56
    • Tần suất sử dụng:Rất cao