Đọc nhanh: 收入政策 (thu nhập chính sách). Ý nghĩa là: chính sách thu nhập.
Ý nghĩa của 收入政策 khi là Danh từ
✪ chính sách thu nhập
income policy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收入政策
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 他们 总是 抱怨 公司 政策
- Họ hay than phiền về chính sách công ty.
- 财政收入
- khoản thu tài chính
- 国民收入
- thu nhập quốc dân.
- 殖民政策
- chính sách thực dân.
- 高压政策
- chính sách chuyên chế
- 公司 收入 锐增
- Doanh thu công ty tăng nhanh.
- 公司 政策 很 灵活
- Chính sách của công ty rất linh hoạt.
- 进口 与 出口 的 比例 ( 入超 ) 令 政府 担忧
- Tỷ lệ nhập khẩu và xuất khẩu (thâm hụt) làm chính phủ lo lắng.
- 政策 旨在 保护环境
- Chính sách nhằm bảo vệ môi trường.
- 我 的 工资收入 减少 了
- Thu nhập từ công việc của tôi đã giảm.
- 不 干涉 政策
- chính sách không can thiệp
- 关税 政策
- chính sách thuế quan.
- 霸道 政策 依靠 武力
- Chính sách độc tài dựa vào sức mạnh quân sự.
- 收入 低微
- thu nhập thấp
- 实现 产值 、 利润 和 财政收入 同步增长
- thực hiện tăng giá trị sản lượng, lợi nhuận và thu nhập phải đồng bộ.
- 国课 的 征收 政策 很 严格
- Chính sách thu thuế nhà nước rất nghiêm ngặt.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收入政策
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收入政策 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
收›
政›
策›