Đọc nhanh: 支付工资 (chi phó công tư). Ý nghĩa là: lương thanh ngân.
Ý nghĩa của 支付工资 khi là Danh từ
✪ lương thanh ngân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支付工资
- 工资 在 慢慢 滋长
- Lương bổng đang tăng dần.
- 他 羡慕 我 的 工资
- Anh ta đố kỵ với lương của tôi.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 他 按规定 支付 费用
- Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.
- 学生 需要 按时 支付 学费
- Sinh viên cần thanh toán học phí đúng hạn.
- 他 按时 交付 了 工作 任务
- Anh ấy giao nộp nhiệm vụ công việc đúng hạn.
- 工资 照发
- tiền lương phát như thường.
- 扫码 支付 很 方便
- Thanh toán bằng cách quét mã rất tiện lợi.
- 公司 支付 了 佣金
- Công ty đã trả hoa hồng.
- 是 在 你 的 支持 帮助 下 , 才 使 我 的 工作 业绩 凸显
- Chính nhờ sự hỗ trợ không ngừng của bạn đã giúp cho hiệu suất công việc của tôi nổi bật.
- 他 的 工资 是 我 的 一倍
- Lương anh ấy gấp đôi lương tôi.
- 他 的 工资 是 我 的 两倍
- Lương của anh ấy gấp đôi tôi.
- 固定 工资制
- Chế độ tiền lương cố định
- 工资总额
- tổng tiền lương
- 他 在 晒 工资
- Lão ta đang khoe lương.
- 雇主 需要 支付 员工 的 工资
- Chủ lao động cần trả lương cho nhân viên.
- 我们 每月 开支 工资
- Chúng tôi phát lương hàng tháng.
- 预支 一个月 的 工资
- tiền lương dự chi trong một tháng.
- 他 每周 开支 一次 工资
- Anh ấy phát lương một lần mỗi tuần.
- 按季 收付 的 款项 按 季度 发放 或 收到 的 津贴 、 工资 或 付款
- Các khoản chi trả theo mùa được phát hành hoặc nhận tiền trợ cấp, lương hoặc thanh toán theo quý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 支付工资
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 支付工资 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm付›
工›
支›
资›