rǎng

Từ hán việt: 【nhương.nhưỡng.nhượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhương.nhưỡng.nhượng). Ý nghĩa là: bài trừ, cướp; giật, vén; xắn (tay áo). Ví dụ : - 。 bài trừ.. - ()。 chống ngoại xâm.. - 。 cướp giật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bài trừ

排斥

Ví dụ:
  • - 攘除 rǎngchú

    - bài trừ.

  • - 攘外 rǎngwài ( 抵御 dǐyù 外患 wàihuàn )

    - chống ngoại xâm.

cướp; giật

Ví dụ:
  • - 攘夺 rǎngduó

    - cướp giật.

vén; xắn (tay áo)

捋起 (袖子)

Ví dụ:
  • - 攘臂 rǎngbì

    - xắn tay áo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 攘臂 rǎngbì 高呼 gāohū

    - xắn tay áo hô to.

  • - 攘除 rǎngchú

    - bài trừ.

  • - 攘除 rǎngchú 奸邪 jiānxié

    - trừ bỏ gian tà.

  • - 攘夺 rǎngduó 政权 zhèngquán

    - cướp chính quyền.

  • - 攘臂 rǎngbì

    - xắn tay áo.

  • - 攘夺 rǎngduó

    - cướp giật.

  • - 干戈扰攘 gāngērǎorǎng

    - chiến tranh hỗn loạn.

  • - 攘外 rǎngwài ( 抵御 dǐyù 外患 wàihuàn )

    - chống ngoại xâm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 攘

Hình ảnh minh họa cho từ 攘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+17 nét)
    • Pinyin: Níng , Ráng , Rǎng , Ràng , Xiǎng
    • Âm hán việt: Nhương , Nhưỡng , Nhượng
    • Nét bút:一丨一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYRV (手卜口女)
    • Bảng mã:U+6518
    • Tần suất sử dụng:Trung bình