Đọc nhanh: 攘臂 (nhương tí). Ý nghĩa là: xắn tay áo. Ví dụ : - 攘臂高呼。 xắn tay áo hô to.
Ý nghĩa của 攘臂 khi là Động từ
✪ xắn tay áo
捋起袖子,伸出胳膊
- 攘臂 高呼
- xắn tay áo hô to.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攘臂
- 左臂 酸痛
- cánh tay trái bị mỏi.
- 我 的 臂 有点 酸痛
- Cánh tay của tôi hơi đau nhức.
- 我 感觉 上臂 有点 酸痛
- Tôi cảm thấy cánh tay trên hơi mỏi.
- 螳臂当车
- châu chấu đá xe; trứng chọi với đá
- 里奥 左臂 的 带状疱疹 让 他 疼痛 不已
- Leo đã bị một trường hợp đau đớn vì bệnh zona ở cánh tay trái.
- 机会难得 , 幸勿 失之交臂
- cơ hội hiếm có, mong đừng bỏ lỡ.
- 振臂一呼 , 应 者 云集
- vừa hô lên một tiếng, những người hưởng ứng đã tụ tập lại.
- 振臂高呼
- vung tay hô lớn
- 攘臂 高呼
- xắn tay áo hô to.
- 李 的 双臂 上 都 有 被 家禽 感染 的 痕迹
- Lee bị mạt gia cầm trên cả hai cánh tay.
- 攘除
- bài trừ.
- 攘除 奸邪
- trừ bỏ gian tà.
- 他 把 药 敷 在 手臂 上
- Anh ấy đắp thuốc lên cánh tay.
- 攘夺 政权
- cướp chính quyền.
- 袒胸露臂
- phanh ngực; cởi trần lộ ngực.
- 我 本能 地 抬起 手臂 护着 脸
- Tôi theo bản năng giơ cánh tay lên để bảo vệ mặt.
- 摆臂 是 田径运动 走 、 跑 技术 动作 之一
- Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 攘臂
- xắn tay áo.
- 攘外 ( 抵御 外患 )
- chống ngoại xâm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 攘臂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 攘臂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm攘›
臂›