Đọc nhanh: 乱咕攘 (loạn cô nhương). Ý nghĩa là: làm phiền (phương ngữ).
Ý nghĩa của 乱咕攘 khi là Động từ
✪ làm phiền (phương ngữ)
to disturb (dialect)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱咕攘
- 思绪 偶尔 也 浊 乱
- Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.
- 奶奶 在 叨咕 家常
- Bà nội đang nói thầm chuyện nhà.
- 你别 乱说 啊
- Cậu đừng có nói năng vớ vẩn nữa
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 树林 黑咕隆咚 哟
- Rừng cây tối đen thui.
- 扰乱 思路
- rối mạch suy nghĩ.
- 思绪 纷乱
- mạch suy nghĩ rối loạn
- 思路 昏乱
- suy nghĩ mê muội
- 思绪 纷乱
- rối loạn mạch suy nghĩ.
- 出乱子
- gây rối.
- 人声 马声 乱成 一片
- Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.
- 他 一边 想 心事 , 一边 咕唧
- anh ta vừa nghĩ chuyện vừa lẩm bẩm.
- 一团乱麻
- Một mớ dây rối.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 混乱 尽快 艾止
- Sự hỗn loạn nhanh chóng dừng lại.
- 乱动 马上 艾止
- Sự xáo trộn ngay lập tức dừng lại.
- 归诸 原处 莫 乱动
- Trả về chỗ cũ đừng xáo trộn.
- 你 莫要 胡乱 忖度
- Bạn đừng suy nghĩ lung tung.
- 精神 错乱
- Tinh thần hoảng loạn.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乱咕攘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乱咕攘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
咕›
攘›