Đọc nhanh: 擦破皮 (sát phá bì). Ý nghĩa là: sát da.
Ý nghĩa của 擦破皮 khi là Động từ
✪ sát da
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擦破皮
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 擦破 一块 油皮
- chà rách một miếng da giấy.
- 皮鞋 擦 得 锃亮
- Giày da đánh bóng loáng.
- 我 的 手 擦破 了 皮
- Tay của tôi chà sứt cả da rồi.
- 他 把 胳膊 擦破 了
- Tay anh ấy bị bầm rồi.
- 他 跌倒 时 擦破 了 膝盖
- Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
- 擦 点儿 油 吧 , 润润 皮肤
- Thoa chút dầu đi, làm ẩm da.
- 脸上 磕破 了 块 皮
- Trên mặt bị sứt mất một miếng da.
- 棉桃 成熟 时 , 果皮 破裂
- quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.
- 棉桃 成熟 时 , 果皮 破裂
- Quả bông vải lúc chín, vỏ sẽ bung ra.
- 手上 蹭 破 一块 皮
- Tay sượt rách một miếng da
- 孩子 的 膝盖 攃破 了皮
- Đầu gối của đứa trẻ bị sát xước da rồi.
- 他 不 小心 蹭 破 了 皮
- Anh ấy không cẩn thận cọ xước da.
- 擦破 了 皮 , 略微 流 了 点 血
- Bị sước da, hơi rơm rớm máu.
- 碰破 了 一点儿 皮 , 没什么
- Xước da một tý thôi không sao đâu.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 擦破皮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 擦破皮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm擦›
皮›
破›