Đọc nhanh: 撰述 (soạn thuật). Ý nghĩa là: viết văn; sáng tác, tác phẩm. Ví dụ : - 撰述文章 viết văn. - 撰述甚多 rất nhiều tác phẩm
Ý nghĩa của 撰述 khi là Động từ
✪ viết văn; sáng tác
撰写;著述
- 撰述 文章
- viết văn
✪ tác phẩm
撰述的作品
- 撰述 甚 多
- rất nhiều tác phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撰述
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 如上所述
- như đã kể trên.
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 详述 本末
- tường thuật từ đầu đến cuối; kể rõ đầu đuôi
- 内容 描述 很详
- Nội dung miêu tả rất kỹ.
- 他 的 描述 很 详细
- Miêu tả của anh ấy rất chi tiết.
- 请 详细描述 情况
- Xin hãy miêu tả tình hình chi tiết.
- 他 详细 阐述 了 观点
- Anh ấy đã trình bày chi tiết quan điểm.
- 她 描述 得 十分 详细
- Cô ấy miêu tả rất chi tiết.
- 他 详细 地 阐述 了 问题
- Anh ấy đã trình bày chi tiết vấn đề.
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 本人 对 案情 陈述 完毕
- Tôi đã hoàn tất bản tường trình vụ án.
- 申述 理由
- trình bày rõ lí do.
- 陈述
- Trần thuật.
- 直陈 动词 陈述 语气 中用 的 动词
- Câu này không có nghĩa rõ ràng, vui lòng cung cấp thêm thông tin để tôi có thể giúp bạn.
- 叙述 翔实 可信
- tường thuật tỉ mỉ xác thực đáng tin cậy
- 这 篇文章 描述 翔细
- Bài văn này miêu tả rất tỉ mỉ.
- 撰述 文章
- viết văn
- 撰述 甚 多
- rất nhiều tác phẩm
- 他 的 著作 描述 了 一个 原始社会 的 开化 过程
- Tác phẩm của ông mô tả quá trình phát triển của một xã hội nguyên thủy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撰述
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撰述 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm撰›
述›